Showing 33–48 of 57 results
Một số tính chất của sản phẩm:
– Nhẹ nhàng,dễ vận chuyển.
– Mặt trong,ngoài ống bóng,hệ số ma sát nhỏ.
– Chịu được áp lực cao.
– Lắp đặt nhẹ nhàng,chính xác,bền không thấm nước.
– Độ bền cơ học và độ chịu va đập cao.
– Sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật độ bền không dưới 50 năm.
– Giá thành rẻ,chi phí lắp đặt thấp so với các loại ống khác.
– Độ chịu hóa chất cao (ở nhiệt độ 0oC đến 45oC chịu được các hóa chất axit,kiềm,muối.)
Thành phần phối trộn của ống uPVC bao gồm bột nhựa PVC với chỉ số K là 65 – 66, chất ổn định nhiệt, chất bôi trơn nội, chất bôi trơn ngoại, chất trợ gia công, chất độn, bột màu v.v…
Thành phần phối trộn của ống PVC mềm bao gồm bột nhựa PVC (K65 – K66), chất ổn định nhiệt, chất bôi trơn, bột màu, chất hóa dẻo v.v…
Ống PVC được sử dụng rất đa dạng trong cuộc sống từ ống dẫn nước từ nhà máy nước đến các trạm phân phối nước, ống cấp từ nhà máy cấp nước đến hộ gia đình, ống nước thải trong các tòa nhà cao tầng, ống dẫn nước tưới ở các trang trại trồng cao su, ca phê, tiêu, điều, ống dẫn nước cấp ở các nhà máy thủy điện v.v…
-THÔNG TIN-
– Chất liệu: Silicon dẻo bền chịu nhiệt, chống ăn mòn, chống lão hóa
– Màu ống đục, ống silicon dày màu gần như đục mờ.
– Phạm vi nhiệt độ: 40 – 220 độ C
Liên hệ: 0947.011.021 Mr Minh
Mã sản phẩm:#012525
Thương hiệu Lionking
Xuất xứ thương hiệu:Đài Loan
Sản xuất:Đài Loan
Trọng lượng:7,5 kg
MÔ TẢ SẢN PHẨM:
Ông nước lưới dẻo trắng trong 14mm độ bền cao
Chọn số lượng tương đương với số mét.
Mét ống lưới dẻo trắng trong 14mm độ bền cao
Tên sản phẩm : Ống lưới PVC màu trắng trong
+Môi trường sử dụng : nước, dầu đường kính 14mm
+Áp lực sử dụng : 0~20kgf/cm2
+Nhiệt độ sử dụng : -20~60oC
DN | Đường kính trong(mm) | Bề dàythành ống(mm) | Đơn vị tính | Trọnglượng (kg/cuộn) | Chiều dàicuộn ống(m) |
8 | 7.5 ± 0.5 | – | Kg | 3.0 | 45 |
10 | 9.5 ± 0.5 | 1.2 | Kg | 3.5 | 45 |
12 | 11.5 ± 0.5 | 1.5 | Kg | 3.8 | 45 |
14 | 13 ± 0.5 | 1.4 | Kg | 4.4 | 45 |
16 | 15 ± 0.5 | 1.5 | Kg | 4.8 | 45 |
18 | 17 ± 1.0 | 1.1 | Kg | 3.8 | 40 |
1.4 | Kg | 4.8 | 45 | ||
20 | 19 ± 1.0 | 1.4 | Kg | 4.8 | 40 |
– | Kg | 5.8 | 45 | ||
1.8 | Kg | 7.8 | 45 | ||
2.3 | Kg | 9.8 | 45 | ||
25 | 24 ± 1.0 | 1.4 | Kg | 5.8 | 40 |
1.5 | Kg | 6.8 | 45 | ||
1.6 | Kg | 7.8 | 45 | ||
2.1 | Kg | 10.8 | 45 | ||
– | Kg | 12.8 | 45 | ||
2.9 | Kg | 14.8 | 45 | ||
30 | 29 ± 1.0 | 1.4 | Kg | 7.8 | 40 |
– | Kg | 9.8 | 45 | ||
– | Kg | 11.8 | 45 | ||
2.2 | Kg | 13.8 | 45 | ||
3.0 | Kg | 17.8 | 45 | ||
35 | 33 ± 1.0 | 1.5 | Kg | 9.8 | 40 |
– | Kg | 11.8 | 45 | ||
– | Kg | 13.8 | 45 | ||
2.6 | Kg | 19.8 | 45 |
Đường Kính | Độ dày | Chiều dài | Nhiệt độ |
6 | 2.0-2.2 |
50m |
0-65 độ |
8 | 2.0-2.2 | ||
10 | 2.0-2.2 | ||
12 | 2.0-2.4 | ||
14 | 2.0-2.4 | ||
16 | 2.0-2.4 | ||
18 | 2.4-2.6 | ||
20 | 2.4-2.6 | ||
25 | 3.0-3.2 | ||
30 | 3.0-3.5 | ||
35 | 3.0-3.5 | ||
40 | 3.5-4.0 | ||
45 | 4.0-4.3 | ||
50 | 4.0-4.5 |
Ống luồn đàn hồi SP có khả năng cuộn chặt lại mà không cần tốn nhiều sức lực hay tổn hại đến bề mặt tường của công trình, không bị méo mó mặt của ống khi uốn cong.
Lợi ích đặc biệt của ống mềm là giảm được thời gian lắp đặt ở những nơi khó thi công, giảm phụ kiện kèm theo và các chi phí trực tiếp khác.
Ống luồn đàn hồi SP được thiết kế để dùng lẫn với các phụ kiện của ống cứng như hộp nối, cút nối….
ỨNG DỤNG:
Loại ống luồn này đặc biệt phù hợp với việc lắp đặt nổi hoặc ở nhưng nơi khó lắp đặt như những nơi bị gấp khúc, uốn lượn.
Nó cũng phù hợp khi dùng với máy móc thiết bị (di chuyển hay cố định) những máy móc có độ rung lớn.
TIÊU CHUẨN:
Ống luồn đàn hồi SP được sản xuất từ nhựa PVC, tự chống cháy và phù hợp với tiêu chuẩn IEC 614-2-4/405.
Quy cách
|
Màu sắc
|
Đường kính ngoài (mm)
|
Đường kính trong (mm)
|
Bề dày mép ống (mm)
|
Bề dày thành ống (mm)
|
Chiều dài cuộn (mét)
|
Þ16
|
Trắng
|
16,0 ± 0,2
|
12,5 ± 0,2
|
0,4 ± 0,05
|
1,75 ± 0,2
|
50 + 2,0
|
Þ20
|
Trắng
|
20,0 ± 0,2
|
16,0 ± 0,2
|
0,4 ± 0,05
|
2,0 ± 0,2
|
50 + 2,0
|
Þ25
|
Trắng
|
25,0 ± 0,2
|
20,0 ± 0,2
|
0,4 ± 0,05
|
2,5 ± 0,2
|
50 + 2,0
|
Þ32
|
Trắng
|
31,8 ± 0,2
|
26,9 ± 0,2
|
0,5 ± 0,05
|
2,45 ± 0,2
|
25 + 1,0
|
Þ40
|
Trắng
|
39,3 ± 0,2
|
33,6 ± 0,2
|
0,7 ± 0,05
|
2,85 ± 0,2
|
25 + 1,0
|
Þ50
|
Trắng
|
49,6 ± 0,2
|
43,6 ± 0,2
|
0,7 ± 0,05
|
3,0 ± 0,2
|
25 + 1,0
|
Þ63
|
Trắng
|
63,15 ± 0,2
|
56,35 ± 0,2
|
0,7 ± 0,05
|
3,4 ± 0,2
|
25 + 1,0
|
Chất liệu: nhựa PVC màu trắng đục
– Chống cháy, chống dập
– Đường kính 16mm (50m/cuộn)
– Nhà sản xuất: Nanoco
MÔ TẢ SẢN PHẨM:
Kích thước: 1/2″ Cuộn 50 mét ID16-OD19
**Đặc Điểm:
– Nhẹ, linh hoạt, dẻo dai.
– Ống ruột gà chống cháy có thể chịu được nhiệt độ cao lên đến 350°C.
– Bảo vệ dây dẫn tránh tác động từ các vật va chạm sắc nhọn và sự cắn phá của một số động vật.
– Sự liên kết chặt chẽ, linh hoạt giữa các mối ghép cho phép ống uốn nắn dễ dàng mà không bị hư hại, xé rách.
** Ứng dụng ống ruột gà lõi thép luồn dây điện:
– Ống ruột gà tráng kẽm được dùng cho khu vực trong nhà.
– Ống luồn dây điện mềm còn được lắp đặt ở những nơi mà ống thép luồn cứng không thể uốn lắp được.
– Ngoài ra, ống ruột gà còn được dùng để luồn dây cho các thiết bị.
– Ống ruột gà lõi thép có khả năng chống cháy lắp đặt được ở những nơi có nhiệt độ cao.