Showing all 7 results
Théo tấm cán nguội
Mác thép thông dụng | 08 K, 08YU, SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD , SPCE. |
Độ dày | 0.23 mm, 0.24 mm, 0.25 mm, 0.27 mm ,0.28 mm, 0.30 mm, 0.35 mm, 0.38 mm, 0.40 mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.60 mm, 0.32 mm, 0.70 mm, 0.80 mm, 0.90 mm, 1.10 mm, 1.20 mm, 1.50 mm, 1.80 mm, 2.00 mm. |
Chiều rộng khổ | 914 mm, 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm. |
Chiều dài phổ biến | 2.000 mm, 2.440 mm, 2.500 mm, hoặc dạng cuộn. |
Xuất xứ | Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, … |
Quy cách của loại tấm thép cán nóng:
– Độ dày : 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 15 ly, 20 ly, 25 ly, 30 ly, 40 ly, 50ly…
– Chiều ngang : 750 mm, 1000 mm, 1250 mm, 1500 mm, 1800 mm, 2000 mm, 2500 mm,…
Xuất xứ: Trung Quốc, Nga, Ukraina, Nhật, Hàn Quốc, Taiwan, Thái Lan, EU, Mỹ,…
Tiêu chuẩn: JIS, ASTM/ASME, DIN, GB, EN….
Quy cách:Độ dày: 3.0 mm – 150 mmKích thước: 100 – 1250 -1500 – 2000 mm x 6000…12000m
Đăng kiểm: ABS/NK/LR/DNV/CCS/BV/GL….
Thép tấm carbon
Thông tin chi tiết
Thép tròn đặc carbon cao S45C, S50C, S35C, 40Cr, SM440
Công dụng : dùng cho nghành cơ khí.
Chứng chỉ: Hàng có chứng chỉ CO/CQ và nguồn gốc xuất xứ.
Độ dày: từ 4 mm – 50mm – 100 mm
Dài : 6000 -12000 mm
Rộng 1250, 1500, 2000mm
Liên hệ để được báo giá nhanh nhất
Thép tấm chống trượt là loại thép tấm có kết cấu vô cùng bền chắc, có khả năng chống trượt, có độ cứng và chống ăn mòn cao, chịu được va đập và bền với thời tiết.
Thép tấm chống trượt trên bề mặt được tạo các vân nhám để tăng độ ma sát, tăng tính chịu lực và bền chắc cho sản phẩm. Có nhiều loại vân nhám khác nhau tùy thuộc vào từng sản phẩm sẽ có những tính năng và ứng dụng khác biệt để phù hợp với mỗi loại công trình.
Thép tấm gân có một số các kích thước thông dụng là:
Thép tấm chống trượt có nhiều đường vân nhám nhằm tăng độ ma sát nên được ứng dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp nặng và ngành công nghiệp xây dựng dân dụng như: Làm lót nền, cầu thang, dập khuôn mẫu, sàn xe tải…
Loại thép tấm nhám này còn được ứng dụng trong xây dựng, chế tạo máy và công nghiệp đóng tàu.
-Mác thép CT3 có thành phần hóa học như sau:
-Cacbon (C) : dao động từ 0.14 – 0.22
-Photpho (P) : 0.04
-Silic (Si) : dao động từ 0.12 – 0.30
-Mangan (Mn) : dao động từ 0.4 – 0.65
-Lưu huỳnh (S) : 0.045
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ NHẬN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
⇒ADD: TỔ 8A, KHU PHỐ 5, PHƯỜNG AN BÌNH, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA, TỈNH ĐỒNG NAI
⇒HOTLINE (HOẶC ZALO): 0947011021
Thông số kỹ thuật thép tấm
Xuất xứ : Mỹ, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh,…
Chủng loại : thép tấm, thép cuộn
Tiêu chuẩn : ATSM, AISI, JIS, EN, GB, BS, GOST, DIN
Mác thép : S235, S275, SS300, S355, SS400, A36, A572, AH36, Q235A, Q235B, Q345A, Q345B,….
Độ dày : 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 14 ly (mm).
Chiều rộng : 0.5, 0.9, 1, 1.02, 1.25, 1.35, 2 mét
Chiều dài : từ 1 đến 6 mét.
Thông số kỹ thuật: