Showing all 10 results
Vật liệu: Ống gân HDPE 2 lớp & phụ kiện được sản xuất bằng nguyên liệu HDPE tỷ trọng cao
Kích cỡ : Từ DN 160mm đến DN 800mm
Tiêu chuẩn: prEN 13476-3:2006/2007
Màu sắc: 2 lớp (Ngoài màu đen, trong màu xanh dương)
Đặc tính vượt trội
Ống gân HDPE 2 lớp, có nhiều ưu điểm thuận lợi về: Bền, tính kinh tế cao, không bị ăn mòn.
Mật độ cao, phía trong rộng trơn phẳng ít ma sát, chế độ dòng chảy tốt, giữa vách trong và ngoài có cấu tạo
lỗ rỗng do ép đùn nên chịu được ngoại áp và cường độ va đập cao
Độ kháng hoá chất tốt, không rỉ sét, phân hủy có tuổi thọ cao trên 50 năm rất phù hợp với môi trường acid,
kiềm, nước thải, nước hữu cơ (cho nhà máy xử lý rác), nước mặn…. Phù hợp với mọi vùng miền.
Một số tính chất của sản phẩm:
– Nhẹ nhàng,dễ vận chuyển.
– Mặt trong,ngoài ống bóng,hệ số ma sát nhỏ.
– Chịu được áp lực cao.
– Lắp đặt nhẹ nhàng,chính xác,bền không thấm nước.
– Độ bền cơ học và độ chịu va đập cao.
– Sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật độ bền không dưới 50 năm.
– Giá thành rẻ,chi phí lắp đặt thấp so với các loại ống khác.
– Độ chịu hóa chất cao (ở nhiệt độ 0oC đến 45oC chịu được các hóa chất axit,kiềm,muối.)
Thành phần phối trộn của ống uPVC bao gồm bột nhựa PVC với chỉ số K là 65 – 66, chất ổn định nhiệt, chất bôi trơn nội, chất bôi trơn ngoại, chất trợ gia công, chất độn, bột màu v.v…
Thành phần phối trộn của ống PVC mềm bao gồm bột nhựa PVC (K65 – K66), chất ổn định nhiệt, chất bôi trơn, bột màu, chất hóa dẻo v.v…
Ống PVC được sử dụng rất đa dạng trong cuộc sống từ ống dẫn nước từ nhà máy nước đến các trạm phân phối nước, ống cấp từ nhà máy cấp nước đến hộ gia đình, ống nước thải trong các tòa nhà cao tầng, ống dẫn nước tưới ở các trang trại trồng cao su, ca phê, tiêu, điều, ống dẫn nước cấp ở các nhà máy thủy điện v.v…
Mã sản phẩm:#012525
Thương hiệu Lionking
Xuất xứ thương hiệu:Đài Loan
Sản xuất:Đài Loan
Trọng lượng:7,5 kg
DN | Đường kính trong(mm) | Bề dàythành ống(mm) | Đơn vị tính | Trọnglượng (kg/cuộn) | Chiều dàicuộn ống(m) |
8 | 7.5 ± 0.5 | – | Kg | 3.0 | 45 |
10 | 9.5 ± 0.5 | 1.2 | Kg | 3.5 | 45 |
12 | 11.5 ± 0.5 | 1.5 | Kg | 3.8 | 45 |
14 | 13 ± 0.5 | 1.4 | Kg | 4.4 | 45 |
16 | 15 ± 0.5 | 1.5 | Kg | 4.8 | 45 |
18 | 17 ± 1.0 | 1.1 | Kg | 3.8 | 40 |
1.4 | Kg | 4.8 | 45 | ||
20 | 19 ± 1.0 | 1.4 | Kg | 4.8 | 40 |
– | Kg | 5.8 | 45 | ||
1.8 | Kg | 7.8 | 45 | ||
2.3 | Kg | 9.8 | 45 | ||
25 | 24 ± 1.0 | 1.4 | Kg | 5.8 | 40 |
1.5 | Kg | 6.8 | 45 | ||
1.6 | Kg | 7.8 | 45 | ||
2.1 | Kg | 10.8 | 45 | ||
– | Kg | 12.8 | 45 | ||
2.9 | Kg | 14.8 | 45 | ||
30 | 29 ± 1.0 | 1.4 | Kg | 7.8 | 40 |
– | Kg | 9.8 | 45 | ||
– | Kg | 11.8 | 45 | ||
2.2 | Kg | 13.8 | 45 | ||
3.0 | Kg | 17.8 | 45 | ||
35 | 33 ± 1.0 | 1.5 | Kg | 9.8 | 40 |
– | Kg | 11.8 | 45 | ||
– | Kg | 13.8 | 45 | ||
2.6 | Kg | 19.8 | 45 |