Showing 1–16 of 23 results
Độ dày từ 3ly đến 50ly.
– Mác thép ss400,….
– Hình thức cắt: CNC hoặc gió đá
– Kích thước lỗ đục: tất cả các kích thước
– Thời gian giao hàng: phụ thuộc vào lượng hàng của khách yêu cầu (từ 1 ngày đến 3 ngày).
Ví dụ: kích thước 500x500x3ly, đục lỗ phi 20, chấn U, V, ……….
Công ty cung cấp nhiều loại sắt thép khác nhau, từ sắt thép Việt Nhật, sắt thép Pomina, sắt thép Hòa Phát, thép miền Nam, sắt thép Việt Úc,… với phương châm “uy tín – chất lượng”.
Ngành công nghiệp thép phát triển kéo theo sự phát triển công nghiệp hóa của đất nước, từ đó có thể giải quyết được nhu cầu việc làm cho một lực lượng lao động đáng kể và bổ trợ sự phát triển cho các ngành nghề có liên quan khác. Tuy nhiên không phải ai cũng hiểu rõ về ngành công nghiệp này, công ty TNHH VẬT TƯ HƯNG THỊNH sẽ điểm qua một số thông tin quan trọng về thép và ngành thép để các bạn hiểu rõ hơn về ngành mũi nhọn này.
Có rất nhiều loại thép hình chữ v với kích thước đa dạng, nhưng dưới đây là quy cách thép v tiêu chuẩn được sử dụng nhiều nhất hiện nay:
Quy cách sản phẩm- Chiều dài: 11.7 m
– Bề mặt: tròn, có gân.
– Thương hiệu: Promina
– Xuất xứ: Việt Nam
– Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ASTM – Hòa Kỳ, JIS – Nhật Bản và TCVN – Việt Nam.
Tiêu chuẩn JIS, Q, KS, TCVN
Chiều cao cánh 25 – 250mm
Độ dày cánh 2 – 25mm
Chiều dài 6000 – 12000mm
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ NHẬN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
ADD: KHU PHỐ 5, PHƯỜNG AN BÌNH, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA, TỈNH ĐỒNG NAI
HOTLINE (HOẶC ZALO): 0947011021
Quy cách sản phẩm
– Kích thước : 8 mm
– Bề mặt: tròn, trơn nhẵn.
– Thương hiệu: Hòa Phát.
– Xuất xứ: Việt Nam
– Đạt tiêu chuẩn chất lượng: TCVN (Việt Nam), JIS GS3505:2004, JIS G3112:2010 (Nhật Bản), BS 4449:2005 (Anh Quốc), ASTM A615 (Hoa Kỳ)
Thép hình U là loại thép có tiết diện hình chữ U. Thép U có nhiều kích thước đa dạng phù hợp với nhiều ứng dụng và dễ dàng lựa chọn những sản phẩm thích hợp cho các công trình xây dựng hay kết cấu.
Loại: Thép hộp mạ kẽm
Kích thước: 40 x 100 x 2.0
Được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3783-83
Théo tấm cán nguội
Mác thép thông dụng | 08 K, 08YU, SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD , SPCE. |
Độ dày | 0.23 mm, 0.24 mm, 0.25 mm, 0.27 mm ,0.28 mm, 0.30 mm, 0.35 mm, 0.38 mm, 0.40 mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.60 mm, 0.32 mm, 0.70 mm, 0.80 mm, 0.90 mm, 1.10 mm, 1.20 mm, 1.50 mm, 1.80 mm, 2.00 mm. |
Chiều rộng khổ | 914 mm, 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm. |
Chiều dài phổ biến | 2.000 mm, 2.440 mm, 2.500 mm, hoặc dạng cuộn. |
Xuất xứ | Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, … |