Showing 1–16 of 45 results
Thông số kỹ thuật và Ứng dụng của van bi:
Thông số kỹ thuật và Ứng dụng của van bi:
Thông số kỹ thuật và Ứng dụng của van bi:
Van bi đồng, lỗ to, nối ren
Sản xuất theo tiêu chuẩn BS 21 / ISO 228-1-1991
BS 21/ ISO 7-1-1991
Tay van màu đỏ
Áp lực làm việc Max : 16 bar ~ 16 kg/cm2
Nhiệt độ làm việc max : 120 ºC
Van bi điều khiển điện 24V – 220V bằng nhựa
Chất liệu nhựa: PVC, UPVC, CPVC
Kiểu lắp ghé: Racco, mặt bích
Nguồn điện đóng mở: 24V – 220V
Kiểu đóng mở: On/Off và điều tiết theo góc mở
Môi trường sử dụng: Nước, axit, bazo, hóa chất ăn mòn,…
Gioăng làm kín van: EPDM, Teflon, Viton
Đường kính van: DN 15 – DN80
Áp suất làm việc: 10 bar, 16 bar
Trục và ty van: SUS 304
Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan
Thông số kỹ thuật
– Loại kết nối: Nối ren
– Size: 8A ~ 100A
CHẤT LIỆU:
+ Thân, nắp, trục: Đồng thau
+ Bi: Đồng thau (mạ Crom)
+ Seat: PTFE
+ O-ring: FKM
ỨNG DỤNG:
Gas, nước, dầu, khí nén
LIÊN HỆN VỚI CHÚNG TÔI ĐẺ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ NHẬN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
ADD: KHU PHỐ 5, PHƯỜNG AN BÌNH, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA, TỈNH ĐỒNG NAI.
HOTLINE (HOẶC ZALO): 0947011021
Van bi tay gạt đồng là một dạng van của dòng van bi được cấu tạo từ đồng thau. Có khả năng chịu nhiệt độ và áp suất làm việc tốt. Chống ăn mòn, tuổi thọ cao. Được sử dụng rất nhiều trong các hệ thống điều dẫn nước khu chung cư, phục vụ trong các hộ dân sinh hay cả những nhà máy sản xuất khí, chất hóa học.
Van đồng tay gạt còn được thiết kế để hoạt động trong các điều kiện khắc nghiệt với áp suất và nhiệt độ cao, độ ăn mòn, độ ăn chịu va đập, và chịu được tác động của các hóa chất. Chúng có thể được làm từ nhiều loại vật liệu khác nhau như thép không gỉ, đồng, nhôm hoặc kim loại chống gỉ, tùy thuộc vào môi trường và ứng dụng cụ thể.
Ưu điểm lớn của van bi đó là đóng mở nhanh, cấu tạo tổng thể chịu được áp lực cao, khi mở hoàn toàn không gây mấy áp và ko đổi hướng dòng chảy của lưu chất. Bền, vẫn hoạt động tốt sau nhiều chu kỳ đóng mở và sau thời gian dài không sử dụng.
Dễ dàng sửa chữa và thay thế, Chịu được áp xuất lớn lên đến 1000 bar và nhiệt độ lên đến 500°C, chịu ăn mòn cao, tùy thuộc vào thiết kế, vật liệu sử dụng và nhà sản xuất. Giá thành rẻ.
Size : 40A – 300A
– Thân : Gang, Gang dẻo, Thép, Inox
– Đĩa, trục : Inox
– Lớp lót : Teflon (PTFE)
– Nhiệt độ : -20°C đến 400°C
– Sử dụng : Hơi, Dầu, Nước, Gas…
– Kiểu : Tay gạt; JIS – 10K, 20K; ANSI – 150LB, 300LB; DIN – PN10, PN16
*Xuất xứ : Italy, Korea.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
– Size : 40A – 300A
– Thân : Inox (SCS13)
– Đĩa,trục : Inox
– Lớp lót : Teflon (PTFE)
– Nhiệt độ : 200°C
– Sử dụng : Dầu, Nước, Khí…
– Kiểu : Tay gạt; JIS – 10K, 20K/ANSI – 150LB, 300LB/DIN – PN10, PN16
*Xuất xứ : Dong Jin – Korea.
** THÔNG SỐ KỸ THUẬT
– Size : 40A – 300A
– Thân : Gang, Gang dẻo, Thép, Inox
– Đĩa, trục : Inox
– Lớp lót : Teflon (PTFE)
– Nhiệt độ : -20°C đến 400°C
– Sử dụng : Hơi, Dầu, Nước, Gas…
– Kiểu : Tay gạt; JIS – 10K, 20K; ANSI – 150LB, 300LB; DIN – PN10, PN16
*Xuất xứ : Italy, Korea.
** THÔNG SỐ KỸ THUẬT
– Size : 40A – 300A
– Thân : Gang, Gang dẻo, Thép, Inox
– Đĩa,trục : Inox
– Lớp lót : EPDM, NBR
– Nhiệt độ : -20°C đến 120°C
– Sử dụng : Dầu, Nước, Khí…
– Kiểu : Tay gạt (hợp kim nhôm) – JIS: 10K, 20K/ ANSI: 150LB, 300LB/ DIN: PN10, PN16
*Xuất xứ : Italy, Japan, Korea.
Thông số kỹ thuật van: