Giá: Liên hệ
Được dùng nhiều trong công nghiệp do tính dễ lăn, chịu tải cao và hầu như không bị lão hóa.
– Bánh xe tải 100 kg có khả năng chịu nước, xăng, dầu mỡ và một số loại hóa chất thông thường của tốt hơn nhiều so với nhựa PU
– Tuổi thọ của bánh xe có thể lên tới vài chục năm.
– Banh xe tải siêu nặng là loại vật liệu duy nhất có tính đàn hồi lớn hơn cao su và bền bỉ dẻo dai hơn kim loại.
– Sử dụng bánh xe tải siêu nặng trong điều kiện làm việc bình thường có tuổi thọ khoảng 3 – 5 năm.
Bánh xe đẩy PU là sản phẩm được làm từ chất liệu nhựa PU. Trong những năm gần đây được người tiêu dùng đánh giá cao và rất ưa chuộng bởi những đặc tính tiện lợi và chỉ số độ bền khá cao của nó .
Trên thị trường cung cấp bánh xe đẩy hàng hiện nay có rất nhiều loại xe đẩy hàng được sản xuất với bánh xe làm bằng các chất liệu khác nhau nhưng chất liệu nhựa cao cấp (PU) là một trong những chất liệu được sử dụng khá phổ biến nhờ độ bền và tính năng tiện lợi của nó. Tính chất của loại bánh xe đẩy này được ứng dụng trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau.
Hiện nay, hầu hết các thương hiệu trong và ngoài nước ta đã cho ra mắt nhiều mẫu xe đẩy hàng đi kèm với việc lắp đặt các bánh xe đẩy bằng chất liệu nhựa PU cùng kích thước và kiểu dáng khác nhau. Có loại 2 bánh, loại 4 bánh hay xe nhiều tầng khác nhau nhằm phục vụ nhu cầu sử dụng đa dạng hơn. Ưu điểm của loại bánh xe này là sự chịu tải trọng cao hơn và phù hợp hơn với nhiều môi trường, nhiều điều kiện hoạt động khác nhau.
Bánh xe màu đỏ, vòng bị kép, lõi nhựa PP, lăn êm, chịu mài mòn, va đập, nước và kháng hóa chất. Độ cứng 92-95D, nhiệt độ -20⁰C đến +90⁰C
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Để được tư vấn Báo Giá tốt nhất , xin liên hệ:
Hotline : 0947011021
CÔNG TY TNHH CUNG CẤP VẬT TƯ HƯNG THỊNH
♦ Chất liệu: PU lõi thép
♦ Công dụng: Sử dụng cho xe các loại xe đẩy hàng hóa tải trọng lớn.
– Di chuyển các máy móc thiết bị lớn.
– Vận chuyển hàng ở các kho bãi, bến cảng,…
♦ Thông số kỹ thuật
Mã sản phẩm | Tên gọi | Đg.kính bx | Bản rộng bx | Độ dài trục bx | Vật liệu bx | Tổng c.cao | Tải trọng | KC lỗ bù lon | KC lỗ bù lon | ĐK lỗ bù lon | Ty răng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
mm | mm | mm | mm | Kg | mm | mm | mm | ||||
K100 | Càng K100 xoay, không thắng, b.xe PU lõi thép | 100.00 | 48.00 | 50.00 | PU lõi thép | 145.00 | 200.00 | 76.50 | 89.50 | 13.5 x 16 | – |
K130 | Càng K130 xoay, không thắng, b.xe PU lõi thép | 130.00 | 48.00 | 50.00 | PU lõi thép | 165.00 | 270.00 | 76.50 | 89.50 | 13.5 x 16 | – |
K150 | Càng K150 xoay, không thắng, b.xe PU lõi thép | 150.00 | 48.00 | 50.00 | PU lõi thép | 190.00 | 350.00 | 76.50 | 89.50 | 13.5 x 16 | – |
K200 | Càng K200 xoay, không thắng, b.xe PU lõi thép | 200.00 | 50.00 | 50.00 | PU lõi thép | 245.00 | 450.00 | 76.50 | 89.50 | 13.5 x 16 | – |