Giá: Liên hệ
Ống đồng điều hòa là bộ phận kết nối vận chuyển gas lưu thông tuần hoàn giữa 2 dàn nóng và dàn lạnh. Ống đồng điều hòa được làm bằng đồng hoặc hợp kim của đồng nên thường gọi là ống đồng điều hòa, ống dẫn gas hoặc ống đồng máy lạnh.
Ống đồng điều hòa là bộ phận kết nối vận chuyển gas lưu thông tuần hoàn giữa 2 dàn nóng và dàn lạnh. Ống đồng điều hòa được làm bằng đồng hoặc hợp kim của đồng nên thường gọi là ống đồng điều hòa, ống dẫn gas hoặc ống đồng máy lạnh.
Hệ thống điều hòa khi lắp đặt thợ lắp đặt điều hòa sẽ sử dụng ống đồng để lắp đặt điều hòa dùng làm ống dẫn gas tuần hoàn cho hệ thống điều hòa. Với mỗi loại điều hòa tùy vào công suất khác nhau mà sử dụng kích cỡ ống đồng khác nhau.
Các hãng sản xuất điều hòa đều có quy định cụ thể về kích thước ống đồng khi lắp đặt để đảm bảo máy vận hành đạt hiệu quả cao nhất, tiết kiệm điện và độ bền cao.
Ống đồng Công nghiệp Class 0
Là dòng sản phẩm cao cấp được sản xuất riêng cho các hệ thống điều hòa công nghiệp, phù hợp với môi chất lạnh (gas lạnh) R410A, R32 với áp suất làm việc cao. Ống đồng công nghiệp Class 0 đạt tiêu chuẩn cao cấp về ống đồng ngành lạnh của Mỹ là ASTM B280.
Sản phẩm có độ dày tối thiểu là 0.81mm đối với loại có đường kính ngoài (OD) 6.35mm, 9.52mm và 12.70mm, độ dày tối thiểu 1.00mm đối với loại có đường kính ngoài (OD) 15.88mm, 19.05mm.
Những ưu điểm của Ống đồng malaysia
-Được sản xuất từ đồng nguyên chất : nên bảo toàn nhiệt cao hơn, dẫn gas lạnh nhanh và giữ hơi lạnh trong ống lâu hơn
-Có độ dẻo, dễ dàng uốn cong, bo góc hoặc uốn thay đổi vị trí cố định ban đầu mà không ảnh hưởng đến chất lượng của ống đồng.
-Chống ăn mòn và hạn chế oxy hóa
-Độ bền cao từ 15 đến 20 năm
ƯU ĐIỂM:
TT | Nhiên liệu,năng lượng | Nhiệt lượng có ích(Kcal/kg) | Nhiệt lượng toàn phần (Kcal/kg) |
1 | Propane | 11 000 | 11 900 |
2 | Butane | 10 900 | 11 800 |
3 | Acetylene | 11 530 | 11 950 |
4 | Hydrogen | 28 800 | 34 000 |
5 | Dầu FO | 9 880 | 10 500 |
6 | Dầu DO | 10 250 | 10 900 |
7 | Dầu hỏa | 10 400 | 11 100 |
8 | Xăng | 10 500 | 11 300 |
9 | Than củi | 7 900 | 8 050 |
10 | Than | 4 2008 100 | 4 4008 300 |
11 | Than cốc | 5 800 | 5 850 |
12 | Củi | 1 800 | 2 200 |
13 | Điện | 860 Kcal/KW.h |