Giá: Liên hệ
Kích thước: Chiều ngang, chiều rộng và độ dày của quạt
– Dòng điện áp: 5V – 12V – 24V – 48V – 100V/110V – 220V/240V
– Cường độ dòng điện: 0.01A – 0.10A – 1A – 4A…
– Số dây: 2 dây, 3 dây, 4 dây (2 dây bình thường, dây 3-4 báo tốc độ vòng quay hoặc báo dừng)
– Jack cắm: Hiện nay trên thị trường có nhiều loại Jack cắm theo tiêu chuẩn khác nhau vì vậy chúng tôi không thể cung cấp giống sản phẩm của quý khách yêu cầu được nên khi đặt hàng nếu cho nhu cầu về kiểu Jack cùng loại thì phải thông báo trước hoặc gửi mẫu trực tiếp.
– Hình dáng và tem quạt: Cùng công suất tương đương, thông số kỷ thuật giống nhau nhưng hình dáng bề ngoài và tem quạt có thể khác theo từng đợt hàng về, vì thế Quý khách vui lòng chú ý điều này để tránh nhầm lẫn.
Quạt tản nhiệt hay còn gọi là quạt làm mát thường dùng cho tủ điện, biến tần, CPU máy tính..Quạt tản nhiệt thường có hình quạt tròn, vuông hoặc bầu.
Thông số kỷ thuật tham khảo thêm:
Basic information | |
Power type | DC |
Size | 92 × 92 mm |
L dimension | 25 mm |
Operation temperature | -10 ~ 70 ℃ |
Lifespan | 40000 hours Expected service life with 90% remaining in service when continually operated in the free air state with an ambient temperature of 40℃ Reference value. |
Weight | 110 g |
Bearing | Ball bearing |
Manufacturer name | NIDEC CORPORATION |
Input | |
Rated voltage | 12 V10.8 ~ 13.8 V |
Operating current | 0.07 A |
Rated input | 0.84 W |
Output | |
Rated speed | 1650 min-1 |
Maximum air flow (m3/min) | 0.8 m3/min |
Maximum air flow (CFM) | 28.2 CFM |
Maximum static pressure (Pa) | 15 Pa |
Maximum static pressure (inchH2O) | 0.06 inchH2O |
Sound pressure [db (A)] | 19.5 dB[A] |
TẤM CAO SU 1MM, 2MM, 3MM, 5MM, 8MM, 10MM, 20MM
Giá: Liên Hệ
Giá:Liên hệ
Cao su tấm dày 5mm, tấm cao su dày 5mm, 1mm, 2mm, 4mm, 3mm, 6mm, 5mm, 10mm, 15mm, 20mm, 30mm, 40mm, 50mm, là tấm cao su đặc chịu lực màu đen, hệ kháng xé cao thường dùng lót sàn nhà xưởng, xây dựng
Kích thước
◦ Nhựa PE dạng tấm: Có kích thước 1200x2400mm với đa dạng các loại độ dày từ 5mm đến 100mm
◦ Nhựa PE dạng CÂY: Có chiều dài chuẩn 1000mm với đa dạng các loại đường kính từ 10mm đến 400mm
Màu sắc: Trắng đục và màu đen bóng láng
Xuất xứ: Trung Quốc
Tỷ trọng: g/cm3
Khả năng cung cấp: luôn đảm bảo lượng hàng trong kho có sẵn đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách.
Loại sơn | Thao tác | Số lớp | Độ dày
màng sơn khô |
Thời gian sơn
lớp kế tiếp |
– Xử lý bề mặt
– Kiểm tra các điều kiện thi công |
||||
Sơn mạ kẽm | Sơn lớp 1 | 1 | 35 µm | Tối thiểu 1 giờ |
– Lau sạch, khô bề mặt lớp sơn 1 bằng vải khô mềm
– Kiểm tra các điều kiện thi công |
||||
Sơn mạ kẽm
(hoặc sơn Alkyd) |
Sơn lớp 2 | 1 | 35 µm | Tối thiểu 1 giờ
(hoặc tối thiểu 10 giờ) |
– Lau sạch, khô bề mặt lớp sơn 2 bằng vải khô mềm
– Kiểm tra các điều kiện thi công |
||||
Sơn mạ kẽm
(hoặc sơn Alkyd) |
Sơn lớp 3 | 1 | 35 µm |
– Chiêu dài Thang Máng Cáp: L=2500mm.
– Chiều rộng Thang Máng Cáp: W=nx50mm.
– Chiều cao Thang Máng Cáp: H=50, 75, 100, 150, 200.
– Độ dày vật liêu: t=0.8, 1.0, 1.2, 1.5, 2.0,…
Vật liêu sử dụng làm thang máng cáp điện, thông thường sử dụng tole đen, tole dầu, tole tráng kẽm, hoặc thép không rỉ, sau đó được hoàn thiện bởi lớp sơn tĩnh điện.