Showing 81–96 of 110 results
PTFE dạng cây đặc có độ bền hóa học rất tốt. Vật liệu có khả năng tự bôi trơn này có hệ số ma sát thấp, do đó đây là vật liệu lý tưởng để sản xuất miếng đệm & bít chống mài mòn. Và nhiệt độ hoạt động là từ -200 độ C tới 260 độ C.
KÍCH THƯỚC CỦA NHỰA TEFLON
Dày 0.3-6mm
Rộng : 1000 – 1500mm
Dài: 5000-100000mm
Màu sắc: Trắng, đen
+/ Mác : Teflon Cây Tròn Đặc
+/ Màu sắc : Trắng, Đen
+/ Xuất xứ : Hàn Quốc, Trung Quốc
+/ Tỷ trọng : ~2.43 g/cm3
+/ Đường kính : Ø6 – Ø300
+/ Kích thước tiêu chuẩn : 1000 mm
Ống cao su lưu hóa do không tạo ra các hạt bụi và các sợi nhỏ, sản phẩm cách nhiệt lý tưởng cho hệ thống dẫn hơi lạnh. Nó được ưa chuộng do không có những sợi nhỏ có thể ảnh hưởng đến sức khỏe và sự nguy hiểm đến từ những hạt nhỏ khi đi vào đường ống dẫn.
Sản phẩm có tính chống chọi hơi ẩm rất tốt, chống nấm mốc, sâu và chuột bọ tấn công. Bề mặt kín nên không phải sử dụng thêm lớp bảo vệ hay sơn phủ bên ngoài.
– Chất liệu: nhựa PE
– Đường kính: 4/6 mm
– Độ dày: 1mm
– Màu sắc: đen
Liên hệ: 0947.011.201 Mr Minh
Kích thước chiều ngang | 1030mm |
Kích thước chiều dài | 2070mm |
Độ dày thông dụng | 3mm, 4mm, 5mm |
Độ dày khác | 8mm, 10mm, 15mm, 20mm |
Chủng loại | Phíp Bakelite |
Tên tiếng anh | polyoxybenzylmethylenglycolanhydride |
Màu sắc | Cam |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Nhiệt dung | 0.92 kJ/(kg·K) |
Độ dẫn nhiệt | 0.2 W/(m·K) |
Tỉ trọng | 1,45 g/cm³ |
Công thức hóa học | (C6-H6-O.C-H2-O)x |
– Sử dụng cho công nghiệp, ổn áp, thiết bị điện công nghiệp…
Chiều ngang: 1030mm
Chiều dài: 2070mm
Độ dày khác: 8mm, 10mm, 15mm, 20mm
Vật chất: Nhựa epoxy + Nhựa phenolic + Vải thuỷ tinh cấp điện
Thông số kỹ thuật / Tính năng đặc biệt:
Các tính năng:
Hàng không, hóa chất, xây dựng, điện tử, máy móc, giấy, dệt may.
Epoxy ống kính trong một phạm vi rất lớn của kích thước tiêu chuẩn.
Chiều dài
|
Kích Thước
|
1000mm | 12*16 |
1000mm | 14*18 |
1000mm | 16*20 |
1000mm | 18*22 |
1000mm | 20*26 |
1000mm | 22*28 |
1000mm | 24*30 |
1000mm | 26*32 |
1000mm | 28*34 |
1000mm | 30*36 |
1000mm | 32*38 |
1000mm | 34*40 |
1000mm | 36*42 |
1000mm | 38*44 |
1000mm | 40*46 |
1000mm | 20*40 |
1000mm | 30*50 |
Tính chất | Đơn vị | Grade3240 | |
Độ bền chuẩn (Charpy) | ≥ | KJ / m2 | 33 |
Cách điện sau khi ngâm trong nước (D-24/23) | ≥ | W | 5,0 x 108 |
Đo điện môi cường độ điện môi (trong 90 ± 2 ° Ctransformer dầu, 1 mm in thickness) | ≥ | KV / mm | 14,2 |
Sự phân tích điện áp phân tích (trong 90 ± 2 ° Ctransformer dầu) | ≥ | KV | 35 |
Độ thẩm thấu (48-62Hz) | ≤ | – | 5,5 |
Độ rò rỉ (1MHz) | ≤ | – | 5,5 |
Hệ số giãn nở (48-62Hz) | ≤ | – | 0,04 |
Yếu tố khử nhiễu (1MHz) | ≤ | – | 0,04 |
Độ hấp thụ nước (D-24/23, độ dày 1.6mm) | ≤ | Mg | 19 |
Tỉ trọng | G / cm3 | (1,90-2,00) |
Cao su bố vải là dòng sản phẩm có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao khi có thể chịu được mài mòn, chịu va đập, giảm chấn và đặc biệt là chống xé rách.
Ứng dụng của tấm cao su chịu nhiệt silicone rất lớn vì thế kích thước sử dụng của tấm silicone gồm nhiều kích thước: độ dày phổ thông của tấm thường là 1 ly, 2 ly, 3 ly, 5 ly, 10 ly cho tới 20 ly, còn khổ rộng tối đa lên tới 2m. Phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng, tấm silicone sẽ được cắt nhỏ ra để làm gioăng cao su chịu nhiệt, tấm cao su chịu nhiệt. Về màu sắc hiện tại chúng tôi cung cấp 3 loại tấm silicone màu trắng, màu đen và màu đỏ, cùng với silicone xốp màu đỏ (có khả năng chịu nhiệt lên tới 400 độ C).
Tấm cao su chống rung, cao su chống trơn trượt là một vậy liệu rất quan trọng trong môi trường công nghiệp và dận dụng. Bề mặt gồ ghề hình đồng tiền, hình kẻ sọc, hình quả trám……Tạo thành lực ma sát để phòng tránh trơn trượt cho con người và phương tiện.