Showing 1601–1616 of 1653 results
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
– Size : DN15 – DN400
– Thân : Thép
– Đĩa, trục : Bellow seal, Inox
– Nhiệt độ : -29°C đến 450°C
– Kiểu : Lắp bích; DIN – PN16, PN25, PN40
– Sử dụng : Hơi, Dầu nóng
*Xuất xứ : Ami – Germany
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
– Size : 15A – 400A
– Thân : Thép đúc
– Nhiệt độ : -29°C đến 450°C
– Kiểu : Lắp bích; JIS – 10K, 20K, 40K… ASNI – 150LB, 300LB, 600LB, 900LB, 1500LB
– Sử dụng : Hơi, Dầu, Nước, Gas…
*Xuất xứ : Japan, Korea.
* THÔNG SỐ KỸ THUẬT
– Size : 15A – 80A
– Thân : Gang dẻo
– Đĩa, trục : Inox
– Nhiệt độ : -29°C đến 300°C
– Kiểu : Lắp bích; JIS – 10K, 20K
– Sử dụng : Hơi , Khí, Dầu, Nước, Gas
*Xuất xứ : Hitachi – Japan.
Thông tin sản phẩm
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ NHẬN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
ADD: TỔ 8A, KHU PHỐ 5, PHƯỜNG AN BÌNH, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA, TỈNH ĐỒNG NAI
HOTLINE (HOẶC ZALO): 0947011021
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ ĐẶT HÀNG
ADD: KHU PHỐ 5, PHƯỜNG AN BÌNH, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA, TỈNH ĐỒNG NAI
HOTLINE: 0947011021
Van cửa được tạo từ hợp kim đồng dập theo tiêu chuẩn Châu Âu EURO CW617N với hàm lượng đồng (CU) 57% – 59% và hàm lượng chì (Pb) ≤ 2.5 % * Các loại van bi TURA – TUBO và vòi Daling được sản xuất từ hợp kim kẽm theo tiêu chuẩn Mỹ AG40A * 100% sản phẩm được thử áp lực trước khi xuất xưởng. Bảo hành 12 tháng
Tên sản phẩm: Van cửa đồng phi 27
Chất liệu: đồng
Size: 1/2″ ÷ 4″
Kiểu kết nối: nối ren
Môi trường lamg việc: nước
Chuyển động quay của tay van sẽ di chuyển cánh van lên xuống tạo hành động đóng mở của van.
****
Model: KNX-16
– Kích cỡ: DN50-DN1200
– Vật liệu: gang dẻo
– Áp lực cho phép: PN16
– Nhiệt độ tối đa: 70 độ C
– Kiểu lắp: Lắp mặt bích PN16, kèm theo đệm làm kín bằng EPDM
– Cánh van: Bọc cao su
– Trục: Thép không gỉ, có tay quay trợ lực
– Sử dụng: Nước, nước thải, xăng dầu,…
– Xuất xứ: Korea
Van cửa đồng là dòng van cổng được làm từ chất liệu đồng, thường được sử dụng trong các đường ống nhỏ từ DN15 đến DN50. Van có kích thước nhỏ gọn, chiếm ít không gian, tháo lắp linh hoạt. Lắp đặt linh hoạt cả 2 phương là phương ngang và phương đứng.
Van phù hợp với các hệ thống nước sạch, các hệ thống đường ống trong các khu dân cư, chung cư, các hệ thống cấp nước sinh hoạt. Các hệ thống có áp lực nhỏ, áp suất làm việc khoảng 10bar tương đương 10kg/cm2.
Series 07, 08 | |
Kích cỡ | 1/2″(15A) đến 36″ (900A) |
Cấp áp lực | ANSI 150 ~ 600# (Series 07), ANSI 900 ~ 2500# (Series 08) |
Kiểu kết nối | RF, FF, SW, BW, Screww, RTJ |
Vật liệu thân | A216WCB, A351CF8, A351CF8M, A351CF3, A351CF3M |
Vật liệu Trim | A351CF8, A351CF8M, A351CF3, A351CF3M, H-C, H-B |
Dải | 100:1 to 10:1 |
Nắp van | Plain (-17℃ ~ 230℃),Extension ( -45℃ ~ -17℃, over 230℃),Cryogenic ( -196℃ ~ -45℃) |
Đặc tính | Tỷ lệ phần trăm, Tuyến tính, Mở nhanh |
Về cơ bản thì cấu tạo van điều khiển bằng điện gồm 2 phần chính: Phần cơ và phần điều khiển
Vai trò phần điều khiển như đầu não của van. Phần cơ của van hoạt động được dựa trên phần đầu điện. Điện áp điều khiển của van gồm 24V hoặc 220V hoặc 380V. Nguồn điện 2 pha hoặc 3 pha đều có thể sử dụng được.
Động cơ điều khiển là phần quan trọng nhất do khi cấp nguồn điện vào động cơ mô tơ điện sẽ chuyển động, quá trình truyền động dẫn tới trục của van thực hiện quá trình đóng van hoặc mở van.
Tùy vào điều kiện sử dụng van được cấu tạo từ các chất liệu như sau:
– Phần thân là Inox, gang, thép hoặc nhựa
– Phần trục hầu như dùng inox để có độ bền cao và chống rỉ tốt
– Đĩa van được làm từ inox hoặc gang, nhựa
– Gioăng đệm là nới làm kín không hoặc là cho phép lưu chất chảy qua ở trong tâm giữa van. Được lắp giữa các đường ống có mặt bích tiêu chuẩn JIS, BS, DIN, ANSI.