Giá: Liên hệ
Thành phần | S | P | H2O | AL2O3+MnO | Si+TiO2 | CaF2 |
Kết quả | 0.015 | 0.025 | 0.01 | 51.17 | 31.22 | 8.1 |
KÍCH THƯỚC VÀ QUI CÁCH ĐÓNG GÓI:
Khối lượng/bao(Kg) | 25 |
Kích thước (mm) | – |
Được ứng dụng trong các ngành như: thủy điện, nhà máy, đóng tàu, khung nhà thép, sản xuất bình ga, cầu đường, đường ống, bồn áp lực…
Vật liệu : Bột oxit Đồng , Nhôm . Cấu tạo : Dạng bột – Đóng gói : Lọ nhựa (115g) . Tiêu chuẩn : UL – Nhiệt độ nóng chảy : 3000°C. Công dụng : Tạo mối hàn liên kết bền vững cho hệ thống . Mối hàn : Đồng –Đồng , Đồng –Thép , Thép – Thép . Nhà sản xuất KOREA Sản phẩm cung cấp bao gồm C/O-C/Q chính hãng . Thuốc hàn được kiểm tra chất lượng tại Quatest 3 Vietnam
Kích cỡ: DN15-DN20-DN25-DN32-DN40-DN50-DN65-DN80-DN100-DN125-DN150-DN200-DN250-DN300-DN350-DN400
– Vật liệu: gang, đồng mạ crom, inox
– Kiểu kết nối: lắp bích, lắp ren, lắp rắc co
– Môi trường sử dụng: nước, chất lỏng, hơi nóng, khí
– Áp lực làm việc: PN10, PN16, PN25 (tức 10kg/cm2, 16kg/cm2, 25kg/cm2)
– Nhiệt độ làm việc: -20độ C đến 150độ C (tùy vật liệu)
– Hãng sản xuất:FARG, OR, Yooyoun, Samyang, Yoshitake…
– Xuất xứ: Italia, Nhật Bản, Hàn Quốc..
– Chứng chỉ: CO-CQ… đi kèm
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
TCVN 6610-3:2000 (IEC 60227)
TỔNG QUAN