Giá: Liên hệ
Vật liệu: Ống gân HDPE 2 lớp & phụ kiện được sản xuất bằng nguyên liệu HDPE tỷ trọng cao
Kích cỡ : Từ DN 160mm đến DN 800mm
Tiêu chuẩn: prEN 13476-3:2006/2007
Màu sắc: 2 lớp (Ngoài màu đen, trong màu xanh dương)
Đặc tính vượt trội
Ống gân HDPE 2 lớp, có nhiều ưu điểm thuận lợi về: Bền, tính kinh tế cao, không bị ăn mòn.
Mật độ cao, phía trong rộng trơn phẳng ít ma sát, chế độ dòng chảy tốt, giữa vách trong và ngoài có cấu tạo
lỗ rỗng do ép đùn nên chịu được ngoại áp và cường độ va đập cao
Độ kháng hoá chất tốt, không rỉ sét, phân hủy có tuổi thọ cao trên 50 năm rất phù hợp với môi trường acid,
kiềm, nước thải, nước hữu cơ (cho nhà máy xử lý rác), nước mặn…. Phù hợp với mọi vùng miền.
TÍNH NĂNG ƯU VIỆT
– Khả năng chịu lực cao, do cấu tạo ống dạng gân xoắn ép đùn lỗ rỗng nên chịu được ngoại áp va đập cao, khả năng uốn đàn hồi tốt cho phép ống di chuyển theo sự chuyên động đất.
– Khả năng thích nghi môi trường cao, chịu được thời tiết khắc nghiệt nắng mưa
– Kháng hóa chất cao, chịu được tất cả các loại hóa chất thải muối, axit, kiềm…
– Thi công nhanh, ống có khả năng đàn hồi chịu uốn nên viecj xử lý đất nên đơn giản hơn giúp giảm chi phí thi công
– Việc bảo quản ống cũng đơn giản hơn vì ống nhẹ, các ống lớn nhỏ lòn vào nhau gọn gàng
– Tuổi thọ ống trên 50 năm
– Trở lực dòng chảy là 0.009 so với cống bê tông là 0.014 nên cống HDPE có khả năng dẫn nước vượt trội hơn cống bê tông.
DN | Đường kính trong(mm) | Bề dàythành ống(mm) | Đơn vị tính | Trọnglượng (kg/cuộn) | Chiều dàicuộn ống(m) |
8 | 7.5 ± 0.5 | – | Kg | 3.0 | 45 |
10 | 9.5 ± 0.5 | 1.2 | Kg | 3.5 | 45 |
12 | 11.5 ± 0.5 | 1.5 | Kg | 3.8 | 45 |
14 | 13 ± 0.5 | 1.4 | Kg | 4.4 | 45 |
16 | 15 ± 0.5 | 1.5 | Kg | 4.8 | 45 |
18 | 17 ± 1.0 | 1.1 | Kg | 3.8 | 40 |
1.4 | Kg | 4.8 | 45 | ||
20 | 19 ± 1.0 | 1.4 | Kg | 4.8 | 40 |
– | Kg | 5.8 | 45 | ||
1.8 | Kg | 7.8 | 45 | ||
2.3 | Kg | 9.8 | 45 | ||
25 | 24 ± 1.0 | 1.4 | Kg | 5.8 | 40 |
1.5 | Kg | 6.8 | 45 | ||
1.6 | Kg | 7.8 | 45 | ||
2.1 | Kg | 10.8 | 45 | ||
– | Kg | 12.8 | 45 | ||
2.9 | Kg | 14.8 | 45 | ||
30 | 29 ± 1.0 | 1.4 | Kg | 7.8 | 40 |
– | Kg | 9.8 | 45 | ||
– | Kg | 11.8 | 45 | ||
2.2 | Kg | 13.8 | 45 | ||
3.0 | Kg | 17.8 | 45 | ||
35 | 33 ± 1.0 | 1.5 | Kg | 9.8 | 40 |
– | Kg | 11.8 | 45 | ||
– | Kg | 13.8 | 45 | ||
2.6 | Kg | 19.8 | 45 |
Một số tính chất của sản phẩm:
– Nhẹ nhàng,dễ vận chuyển.
– Mặt trong,ngoài ống bóng,hệ số ma sát nhỏ.
– Chịu được áp lực cao.
– Lắp đặt nhẹ nhàng,chính xác,bền không thấm nước.
– Độ bền cơ học và độ chịu va đập cao.
– Sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật độ bền không dưới 50 năm.
– Giá thành rẻ,chi phí lắp đặt thấp so với các loại ống khác.
– Độ chịu hóa chất cao (ở nhiệt độ 0oC đến 45oC chịu được các hóa chất axit,kiềm,muối.)