Giá: Liên hệ
Tên sản phẩm: Nhôm cây 6061
Đặc tính: chống ăn mòn, dễ hàn và định hình tốt.
Nhôm cây tròn- đặc được sản xuất bằng chất liệu như : A5052,A6061,A6003,A7075…
Theo tiêu chuẩn:
– Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A416
– Tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T 5224
– Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS 3536
Nhôm tròn hợp kim – nhôm tròn đặc được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau
– Chiều dài: 2000mm, 3000, 6000mm
– Đường kinh : từ OD 4mm-350mm
– Temper : H14, H32, H112, T6 …
– Ngoài các kích thước tiêu chuẩn ở trên, chúng tôi còn cung cấp các size không tiêu chuẩn phù hợp với yêu cầu
Nhôm tròn hợp kim – nhôm tròn đặc của Công ty tnhh thép H&D được sản xuất theo tiêu chuẩn hiện đại của các nước sản xuất Thép Hàng đầu như : Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Việt Nam,….
Thành phần hóa học của Nhôm tròn hợp kim – nhôm tròn đặc
Nhôm Tròn Đặc A5052 | Nhôm Tròn Đặc A6061 | ||
Maximum ( % ) | Minimum ( % ) | Maximum ( % ) | |
Mg | 2,2% – 2,8% ( By Weight ) | 0 | 0,15 |
Cr | 0,15% – 0,35% | 0,4 | 0,35 |
Cu | 0,1 | 0,15 | 0,40 |
Fe | 0,4 | 0 | 0,7 |
Mn | 0,1 | 0 | 0,15 |
Si | 0,25 | 0,4 | 0,8 |
Zinc | 0,1 | 0 | 0,25 |
Khác | 0,05 | no more than 0.05%( each ) | |
Tổng khác | 0,15 | 0,15 | |
Còn lại | Nhôm | Nhôm ( 95,85% – 98,56 % ) |
Tích chất vật lý của Nhôm tròn hợp kim – nhôm tròn đặc
Tính chất | Giá trị |
Nhiệt độ sôi | 650 độ C |
Sự nở dãn nhiệt | 23,4 x 10-6/K |
Đàn hồi | 70Gpa |
Hệ sỗ dẫn nhiệt | 166 W/m.K |
Điện trở | 0.040 x10-6 Ω .m |
Tính chất cơ học của Nhôm tròn hợp kim – nhôm tròn đặc
Tính chất | Giá trị |
Ứng suất phá hủy | 240 Min Mpa |
Độ bền kéo đứt | 260 Min Mpa |
Độ cứng | 95 HB |
Được sản xuất bằng chất liệu như : A5052,A6061,A6003,A7075…
Theo tiêu chuẩn:
– Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A416
– Tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T 5224
– Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS 3536.