Giá: Liên hệ
Dây bẹ cẩu hàng được làm từ chất liệu polyester bằng các công nghệ và kĩ thuật hiện đại nên dây có độ bền cao, rất chắc chắn.Dây được dệt bằng các tấm sợi bền chặt đan với các mấu chịu lực nên dây đai vải cẩu hàng đảm bảo an toàn tuyệt đối khi nâng hạ hàng hoá trọng tải cao.
Dây bẹ cẩu hàng thường cẩu được những vật tải trọng lớn,an toàn ti..ện lợn
Thông số kỹ thuật dây đai:
Các thông số kỹ thuật của thắt lưng chữ V được chia theo chiều rộng mặt sau (chiều rộng trên cùng) và chiều cao (độ dày). Theo kích thước chiều rộng mặt sau (chiều rộng trên) và chiều cao (độ dày) khác nhau, tiêu chuẩn quốc gia quy định chữ O, A của đai V, B, C, D, E và các kiểu khác, mỗi kiểu đai V có chiều rộng phần, chiều rộng đầu và chiều cao khác nhau, do đó ròng rọc phải được chế tạo thành nhiều rãnh khác nhau theo hình dạng của đai chữ V; Loại rãnh xác định ròng rọc loại O, ròng rọc loại A, ròng rọc loại B, ròng rọc loại C, ròng rọc loại D, ròng rọc loại E và các loại ròng rọc khác.
Mô hình thắt lưng:
Các mẫu V-belt là: OABCDE 3V 5V 8V thông thường, AX BX CX DX EX 3VX 5VX 8VX nâng cao thông thường, V-belt SPZ SPA SPB SPC hẹp, V-belt XPA XPB XPC hẹp mạnh mẽ; Mỗi kiểu đai chữ V chỉ định một hình tam giác Kích thước mặt cắt của dây đai, kích thước mặt cắt của dây đai tam giác loại A là: chiều rộng mặt trên là 13mm, chiều dày là 8mm; kích thước phần của đai tam giác loại B là: chiều rộng đỉnh là 17MM, chiều dày là 10.5MM; kích thước tiết diện của đai tam giác loại C là: đầu Chiều rộng là 22MM và độ dày là 13.5MM; kích thước mặt cắt ngang của vành đai tam giác hình chữ D là: chiều rộng đỉnh là 21.5mm và chiều dày là 19mm; kích thước mặt cắt ngang của vành đai tam giác hình chữ E là: chiều rộng đỉnh là 38MM và chiều dày là 25.5MM. Kích thước tương ứng (chiều rộng * chiều cao): O (10 * 6), A (12.5 * 9), B (16.5 * 11), C (22 * 14), D (21.5 * 19), E (38 * 25.5).
Các tiêu chuẩn quốc gia quy định rằng có bảy loại mô hình đai chữ V: O, A, B, C, D, E và F. Các góc rãnh puli tương ứng là 34 °, 36 ° và 38 °, và mỗi loại hình tam giác được quy định. Đường kính tối thiểu của các puli nhỏ với các góc rãnh tương ứng của từng loại không được quy định đối với puli lớn. Góc rãnh của ròng rọc được chia thành 32 độ, 34 độ, 36 độ và 38 độ. Việc lựa chọn cụ thể phụ thuộc vào loại rãnh và đường kính tham chiếu của ròng rọc; góc rãnh của ròng rọc liên quan đến đường kính của ròng rọc. Góc rãnh của các loại ròng rọc là khác nhau. Các góc của rãnh ròng rọc được khuyến nghị dưới phạm vi đường kính như sau: Ròng rọc kiểu O là 34 độ khi đường kính ròng rọc là 50mm ~ 71mm; 36 độ khi đường kính ròng rọc là 71mm ~ 90mm, 38 độ khi> 90mm; Trên ròng rọc một loại ròng rọc Khi đường kính là 71mm mm 100mm là 34 độ, khi là 100mm ~ 125mm là 36 độ; khi nó> 125mm là 38 độ; khi phạm vi đường kính ròng rọc là 125mm ~ 160mm, nó là 34 độ; khi nó là 160mm ~ 200mm, nó là 36 độ. ,> 200mm là 38 độ; Ròng rọc loại C là 34 độ khi đường kính ròng rọc là 200mm ~ 250mm, 36 độ khi 250mm ~ 315mm, 38 độ khi> 315mm; Ròng rọc loại D là 355mm khi dải đường kính ròng rọc ~ 450mm là 36 độ,> 450mm là 38 độ; Loại E là 36 độ từ 500mm ~ 630mm, và> 630mm là 38 độ.
CHẤT LIỆU:
Các móc xích được chế tạo từ chất liệu nhựa an toàn ABS. Nhựa ABS là một loại nhựa được phép tận dụng để chế tạo đồ chơi cho trẻ em. Những đồ chơi được sản xuất từ nhựa ABS sẽ an toàn, Không có mùi nhựa khó chịu, bền hơn và không bị loang màu.
ƯU ĐIỂM:
Nhựa ABS tương đối vô hại ở chỗ nó không có bất kỳ chất gây ung thư nào được biết đến. Được ứng dụng thịnh hành do chi phí sản xuất rất thấp. Gia công dễ dàng trong sản xuất dẫn đến giá thành rẻ. Ngoài ra, nó còn có tương đối nhiều ưu điểm như: Kháng hoá chất, khả năng chống nhiệt tuyệt vời,…
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ NHẬN BÁO GIÁ TỐT NHẤT:
ADD: TỔ 8A, KHU PHỐ 5, PHƯỜNG AN BÌNH, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA, TỈNH ĐỒNG NAI
HOTLINE (HOẶC ZALO): 0947011021
Vật Liệu:
Tùy từng mục đích , điều kiện sử dụng của các công trình để lựa chọn các loại tăng đơ có vật lệu chế tạo khác nhau như :
Hợp kim thép không gỉ Inox 201 , 304 , 316 , 316L…
Mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân .
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ NHẬN BÁO GIÁ TỐT NHẤT:
ADD: KHU PHỐ 5, PHƯỜNG AN BÌNH, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA, TỈNH ĐỒNG NAI
HOTLINE (HOẶC ZALO): 0947011021
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model | KCD300/600-30m 380V |
Tải trọng | 600 kg |
Tải trọng thực (kg) | 1 móc: 210kg, 2 móc: 420kg |
Chiều dài cáp (m) | 30 m |
Đường kính cáp (mm) | 6,6 |
Chiều cao nâng hạ (m) | 15/30 (móc đôi/móc đơn) |
Tốc độ nâng (mét/phút) | 1 móc: 14m/min, 2 móc: 7m/min |
Tốc độ nâng hạ | Tốc độ thường |
Công suất | 0,6 KW |
Sử dụng nguồn | 380V |
Liên hệ: | 0947.011.021 Mr Minh |