Giá: Liên hệ
Dựa vào đặc điểm, hình dạng, nguyên vật liệu tạo nên chúng tôi phân loại tấm cao su gồm có:
Độ dày được cán theo các tiêu chuẩn chung trên thị trường. Độ dày cao su tấm thường gặp 2mm, 3mm, 5mm, 10mm, 15mm, 20mm, 50mm …. Ngoài ra chúng tôi nhận sản xuất theo độ dày đặt hàng riêng.
Khổ rộng bản từ 0.4m, 0.5m cho tới 2.7m ( 2700mm ).
Độ dài không giới hạn.
Cao su tấm hay còn gọi là tấm cao su, thảm cao su. Nguyên liệu chính để sản xuất là cao su tự nhiên hoặc cao su tổng hợp. Chúng được cán theo độ dày mỏng nhất định từ 2mm, 3mm, 5mm …. và độ rộng từ 0.5m-2.7m. Chạy dài thoải mái.
Cao su tấm được ứng dụng nhiều trong các khu sản xuất, các công trình cầu đường.
Chúng có khả năng chịu đựng được những môi trường đặc biệt như dầu mỡ, nhiệt độ, áp suất cao.
Kích thước khổ ngang | 1000mm |
Chiều dài | 2000mm |
Độ dày thường | 5mm – 10mm – 15mm – 20mm – 25mm – 30mm |
Độ dày đặc biệt | 35mm – 40mm – 50mm – 60mm – 100mm – 150mm |
Loại nhựa | Polyoxymethylene |
Tên tiếng việt | tấm nhựa pom |
Tên tiếng anh | Pom plastic Sheet / Polyoxymethylene plastic sheet |
Đơn vị tính | Tấm |
Màu sắc | Trắng / đen / xanh |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Viết tắt | POM |
Nhiệt độ nóng chảy | 180°C |
Tỉ trọng | 1,42 g/cm³ |
Chỉ số chịu nhiệt | -40°C đến 165°C |
Đặc tính | siêu cứng – cách điện – không thấm nước |
Cắt lẻ | Không cắt lẻ |
Tấm POM khổ lớn | 1220*2440mm |
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ NHẬN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
ADD: TỔ 8A, KHU PHỐ 5, PHƯỜNG AN BÌNH, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA, TỈNH ĐỒNG NAI
HOTLINE (HOẶC ZALO): 0947011021
Nhựa PP được sử dụng tương đối phổ biến trên thị trường hiện nay và có tính ứng dụng cao trong đời sống hàng ngày. Chúng được sản xuất dưới dạng hạt nhựa, nhựa tấm PP hay nhựa nguyên sinh..
Tính chất | Đơn vị | Grade3240 | |
Độ bền chuẩn (Charpy) | ≥ | KJ / m2 | 33 |
Cách điện sau khi ngâm trong nước (D-24/23) | ≥ | W | 5,0 x 108 |
Đo điện môi cường độ điện môi (trong 90 ± 2 ° Ctransformer dầu, 1 mm in thickness) | ≥ | KV / mm | 14,2 |
Sự phân tích điện áp phân tích (trong 90 ± 2 ° Ctransformer dầu) | ≥ | KV | 35 |
Độ thẩm thấu (48-62Hz) | ≤ | – | 5,5 |
Độ rò rỉ (1MHz) | ≤ | – | 5,5 |
Hệ số giãn nở (48-62Hz) | ≤ | – | 0,04 |
Yếu tố khử nhiễu (1MHz) | ≤ | – | 0,04 |
Độ hấp thụ nước (D-24/23, độ dày 1.6mm) | ≤ | Mg | 19 |
Tỉ trọng | G / cm3 | (1,90-2,00) |