Giá: Liên hệ
Thông số kỹ thuật:
Thép tấm S235 là loại thép sở hữu thành phần chính với carbon có hợp kim thấp. Được sản xuất tại những nước có nền công nghiệp nặng phát triển hàng đầu thế giới: Nhật Bản- Trung Quốc – Hàn Quốc – EU – Đài Loan – G7.
Dòng thép này chế tạo theo tiêu chuẩn ASTM/ASME – API5L – EN 10210 – GB/T5310 8 – JIS G3454 – JIS G3455 – JIS G3461 – KS D3507 – KS D3566 – EN10028. Gồm các mác thép chính:Thép tấm S235/ Thép tấm 235 JR/ Thép tấm 235J0
Trong đó, S có nghĩa là chỉ số lực cong bề mặt (S235 có lực cong bề mặt 235 N/m2), còn JR thể hiện thép được kéo dài theo chiều dọc kiểm tra trong máy dập chữ V tại điểm 27J (Joules) nhiệt độ phòng. Ngoài ra, JR ký hiệu cho nhiệt độ test là 200C, J0 tương ứng ký hiệu cho nhiệt độ test là 00C và J2 là ký hiệu của nhiệt độ test -200C
Thép tấm S235/ Thép tấm 235 JR/ Thép tấm 235J0 sản xuất trên máy cán thép công suất lớn, lực cao, đồng thời kiểm soát chặt chẽ thép tạo ra, trên vô số tính chất phức tap như: Độ tinh của hạt phân tử, độ đa đập thể hiện cao, bề mặt thẩm mỹ hoàn hảo hay độ chính xác tuyệt đối… Nhờ vậy Thép tấm S235 sở hữu độ chuẩn xác về chất lượng, kiểu dáng và màu sắc.
Thực tế, bề mặt của thép tấm S235 trong quá trình sản xuất được làm sạch bởi tia nước cường lực trước khi cán, cuộn, đóng gói. Bên cạnh đó, cán thép ở môi trường luôn đạt tiêu chuẩn ISO, tiêu chuẩn Châu Âu và không có oxy nên tính chất thép được đảm bảo tối đa
Thép tấm S235/ Thép tấm 235 JR/ Thép tấm 235J0 thành phần chính là carbon có hợp kim thấp, chịu nhiệt, chịu lực, chịu cường độ cao và hạn chế ăn mòn tốt, vì vậy được ứng dụng rất rộng rãi ở nhiều ngành nghề như:
-Mác thép CT3 có thành phần hóa học như sau:
-Cacbon (C) : dao động từ 0.14 – 0.22
-Photpho (P) : 0.04
-Silic (Si) : dao động từ 0.12 – 0.30
-Mangan (Mn) : dao động từ 0.4 – 0.65
-Lưu huỳnh (S) : 0.045
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ NHẬN BÁO GIÁ TỐT NHẤT
⇒ADD: TỔ 8A, KHU PHỐ 5, PHƯỜNG AN BÌNH, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA, TỈNH ĐỒNG NAI
⇒HOTLINE (HOẶC ZALO): 0947011021
Xuất xứ: Trung Quốc, Nga, Ukraina, Nhật, Hàn Quốc, Taiwan, Thái Lan, EU, Mỹ,…
Tiêu chuẩn: JIS, ASTM/ASME, DIN, GB, EN….
Quy cách:Độ dày: 3.0 mm – 150 mmKích thước: 100 – 1250 -1500 – 2000 mm x 6000…12000m
Đăng kiểm: ABS/NK/LR/DNV/CCS/BV/GL….
Thép tấm carbon
Thông tin chi tiết
Thép tròn đặc carbon cao S45C, S50C, S35C, 40Cr, SM440
Công dụng : dùng cho nghành cơ khí.
Chứng chỉ: Hàng có chứng chỉ CO/CQ và nguồn gốc xuất xứ.
Độ dày: từ 4 mm – 50mm – 100 mm
Dài : 6000 -12000 mm
Rộng 1250, 1500, 2000mm
Liên hệ để được báo giá nhanh nhất
Théo tấm cán nguội
Mác thép thông dụng | 08 K, 08YU, SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD , SPCE. |
Độ dày | 0.23 mm, 0.24 mm, 0.25 mm, 0.27 mm ,0.28 mm, 0.30 mm, 0.35 mm, 0.38 mm, 0.40 mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.60 mm, 0.32 mm, 0.70 mm, 0.80 mm, 0.90 mm, 1.10 mm, 1.20 mm, 1.50 mm, 1.80 mm, 2.00 mm. |
Chiều rộng khổ | 914 mm, 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm. |
Chiều dài phổ biến | 2.000 mm, 2.440 mm, 2.500 mm, hoặc dạng cuộn. |
Xuất xứ | Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, … |
Quy cách của loại tấm thép cán nóng:
– Độ dày : 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 15 ly, 20 ly, 25 ly, 30 ly, 40 ly, 50ly…
– Chiều ngang : 750 mm, 1000 mm, 1250 mm, 1500 mm, 1800 mm, 2000 mm, 2500 mm,…