Thông số kỹ thuật Bộ taro bàn ren 54 món từ M3 đến M20
Số lượng mũi ta rô: 33 mũi taro ren trong. Gồm 11 size, mỗi size 3 cây
Kích thước: M3 – M4 – M5 – M6 – M8 – M10 – M12 – M14 – M16 – M18 – M20
Số lượng bàn ren/taro ren ngoài: 11 bàn ren
Tay quay taro ren trong theo tiêu chuẩn DIN 352: 02 pcs. Bao gồm cây số 1 và cây số 3
Tay quay bàn ren theo tiêu chuẩn DIN 223: 06 pcs. Bao gồm các kích thước 20 x 5, 30 x 11, 20 x 7, 38 x 14, 25 x 9, 45 x 18
Tuốc nơ vít dẹt: 01 cây
Dưỡng đo ren: 01 bộ

| Loại sơn | Thao tác | Số lớp | Độ dày
màng sơn khô |
Thời gian sơn
lớp kế tiếp |
| – Xử lý bề mặt
– Kiểm tra các điều kiện thi công |
||||
| Sơn mạ kẽm | Sơn lớp 1 | 1 | 35 µm | Tối thiểu 1 giờ |
| – Lau sạch, khô bề mặt lớp sơn 1 bằng vải khô mềm
– Kiểm tra các điều kiện thi công |
||||
| Sơn mạ kẽm
(hoặc sơn Alkyd) |
Sơn lớp 2 | 1 | 35 µm | Tối thiểu 1 giờ
(hoặc tối thiểu 10 giờ) |
| – Lau sạch, khô bề mặt lớp sơn 2 bằng vải khô mềm
– Kiểm tra các điều kiện thi công |
||||
| Sơn mạ kẽm
(hoặc sơn Alkyd) |
Sơn lớp 3 | 1 | 35 µm |

– Chiêu dài Thang Máng Cáp: L=2500mm.
– Chiều rộng Thang Máng Cáp: W=nx50mm.
– Chiều cao Thang Máng Cáp: H=50, 75, 100, 150, 200.
– Độ dày vật liêu: t=0.8, 1.0, 1.2, 1.5, 2.0,…
Vật liêu sử dụng làm thang máng cáp điện, thông thường sử dụng tole đen, tole dầu, tole tráng kẽm, hoặc thép không rỉ, sau đó được hoàn thiện bởi lớp sơn tĩnh điện.

Tiêu chuẩn Mỹ : AWS A5.18 ER 70S-6
Tiêu chuẩn Đăng kiểm: TCVN 6259–6: 2003 SW53
Tương đương: JIS YGW12

Trong chất dẻo flo, PTFE đạt mức tiêu thụ lớn nhất và được sử dụng rộng rãi nhất. Đó là một vật liệu quan trọng trong vô số chất dẻo flo. PTFE có độ bền hóa học rất tốt. Vật liệu có khả năng tự bôi trơn này có hệ số ma sát thấp, do đó đây là vật liệu lý tưởng để sản xuất miếng đệm & bít chống mài mòn. Và nhiệt độ hoạt động là từ -200oC tới 350oC.