2.910.000 ₫
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model | KCD300/600-30m 380V |
Tải trọng | 600 kg |
Tải trọng thực (kg) | 1 móc: 210kg, 2 móc: 420kg |
Chiều dài cáp (m) | 30 m |
Đường kính cáp (mm) | 6,6 |
Chiều cao nâng hạ (m) | 15/30 (móc đôi/móc đơn) |
Tốc độ nâng (mét/phút) | 1 móc: 14m/min, 2 móc: 7m/min |
Tốc độ nâng hạ | Tốc độ thường |
Công suất | 0,6 KW |
Sử dụng nguồn | 380V |
Liên hệ: | 0947.011.021 Mr Minh |
Tời điện đa năng KCD 300/600 nâng hạ tối đa 210 kg với 1 móc và 420kg với 2 móc ( đạt 70% so với tải trọng định mức). Tời hoạt động ở điện 3 pha, 380V. Cáp dài 30m, đường kính cáp 6,6mm tạo điều kiện thuận lợi cho người sử dụng trong công việc.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT:
– Tời điện đa năng KENBO KCD 300/600-30m có động cơ điện vỏ nhôm, lõi quấn 100% dây đồng, được làm mát bằng quạt gió.
– Móc cẩu được làm từ hợp kim thép, cứng, bền kết hợp với ốc vít cáp rất chắc chắn và an toàn-
– Tay điều khiển được thiết kế 2 nút lên- xuống, rất dễ dàng điều khiển.
– Phanh điện từ thiết kế phù hợp cho cả trường hợp tời điện đa năng lắp đặt cố định và lắp thêm con chảy di chuyển. Phanh tự động hoạt động khi cắt điện, đảm bảo độ an toàn cao.
– Tốc độ nâng hạ đạt 7-14 m/phút, cáp dài 30m, đường kính cáp 6,6mm (cáp có thể thay đổi phù hợp với không gian làm việc).
Cáp inox là một loại dây cáp có tính bền cao, rất ít bị ăn mòn kim loại. Cáp inox được tạo thành từ các sợi inox nhỏ, được đan, bện, kết, xoắn lại với nhau tạo thành một sợi dây có kích thước, đường kính nhất định như sau:
Cáp inox 1mm
Cáp inox 2mm
Cáp inox 3mm
Cáp inox 4mm
Cáp inox 5mm
Cáp inox 6mm
Cáp inox 8mm
Cáp inox 10mm
Cáp inox 12mm
Cáp inox 14mm
Cáp inox 16mm
Cáp inox 18mm
Cáp inox 20mm
Cáp inox 22mm
Thông số kỹ thuật dây đai:
Các thông số kỹ thuật của thắt lưng chữ V được chia theo chiều rộng mặt sau (chiều rộng trên cùng) và chiều cao (độ dày). Theo kích thước chiều rộng mặt sau (chiều rộng trên) và chiều cao (độ dày) khác nhau, tiêu chuẩn quốc gia quy định chữ O, A của đai V, B, C, D, E và các kiểu khác, mỗi kiểu đai V có chiều rộng phần, chiều rộng đầu và chiều cao khác nhau, do đó ròng rọc phải được chế tạo thành nhiều rãnh khác nhau theo hình dạng của đai chữ V; Loại rãnh xác định ròng rọc loại O, ròng rọc loại A, ròng rọc loại B, ròng rọc loại C, ròng rọc loại D, ròng rọc loại E và các loại ròng rọc khác.
Mô hình thắt lưng:
Các mẫu V-belt là: OABCDE 3V 5V 8V thông thường, AX BX CX DX EX 3VX 5VX 8VX nâng cao thông thường, V-belt SPZ SPA SPB SPC hẹp, V-belt XPA XPB XPC hẹp mạnh mẽ; Mỗi kiểu đai chữ V chỉ định một hình tam giác Kích thước mặt cắt của dây đai, kích thước mặt cắt của dây đai tam giác loại A là: chiều rộng mặt trên là 13mm, chiều dày là 8mm; kích thước phần của đai tam giác loại B là: chiều rộng đỉnh là 17MM, chiều dày là 10.5MM; kích thước tiết diện của đai tam giác loại C là: đầu Chiều rộng là 22MM và độ dày là 13.5MM; kích thước mặt cắt ngang của vành đai tam giác hình chữ D là: chiều rộng đỉnh là 21.5mm và chiều dày là 19mm; kích thước mặt cắt ngang của vành đai tam giác hình chữ E là: chiều rộng đỉnh là 38MM và chiều dày là 25.5MM. Kích thước tương ứng (chiều rộng * chiều cao): O (10 * 6), A (12.5 * 9), B (16.5 * 11), C (22 * 14), D (21.5 * 19), E (38 * 25.5).
Các tiêu chuẩn quốc gia quy định rằng có bảy loại mô hình đai chữ V: O, A, B, C, D, E và F. Các góc rãnh puli tương ứng là 34 °, 36 ° và 38 °, và mỗi loại hình tam giác được quy định. Đường kính tối thiểu của các puli nhỏ với các góc rãnh tương ứng của từng loại không được quy định đối với puli lớn. Góc rãnh của ròng rọc được chia thành 32 độ, 34 độ, 36 độ và 38 độ. Việc lựa chọn cụ thể phụ thuộc vào loại rãnh và đường kính tham chiếu của ròng rọc; góc rãnh của ròng rọc liên quan đến đường kính của ròng rọc. Góc rãnh của các loại ròng rọc là khác nhau. Các góc của rãnh ròng rọc được khuyến nghị dưới phạm vi đường kính như sau: Ròng rọc kiểu O là 34 độ khi đường kính ròng rọc là 50mm ~ 71mm; 36 độ khi đường kính ròng rọc là 71mm ~ 90mm, 38 độ khi> 90mm; Trên ròng rọc một loại ròng rọc Khi đường kính là 71mm mm 100mm là 34 độ, khi là 100mm ~ 125mm là 36 độ; khi nó> 125mm là 38 độ; khi phạm vi đường kính ròng rọc là 125mm ~ 160mm, nó là 34 độ; khi nó là 160mm ~ 200mm, nó là 36 độ. ,> 200mm là 38 độ; Ròng rọc loại C là 34 độ khi đường kính ròng rọc là 200mm ~ 250mm, 36 độ khi 250mm ~ 315mm, 38 độ khi> 315mm; Ròng rọc loại D là 355mm khi dải đường kính ròng rọc ~ 450mm là 36 độ,> 450mm là 38 độ; Loại E là 36 độ từ 500mm ~ 630mm, và> 630mm là 38 độ.
BA LĂNG XÍCH KÉO TAY NITTO 1 TẤN 3M
BA LĂNG XÍCH NITTO 10 TẤN 5M