Gọi 0947 011 021

  • Công Ty TNHH Vật Tư Công Nghiệp Minh Hưng Thịnh
  • Số 23A6 khu phố 1, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
  • MST: 3603.479.451
  • Tel: 0251.8606.323 – 0251.8860.879 – 0947.011.021 (Mr.Minh)
  • Email: vattuhungthinh99@gmail.com

Danh mục sản phẩm

ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI BULONG XI-INOX 201-304-316

Showing 33–48 of 48 results

  • TẮC KÊ SẮT

    Giá: Liên hệ
    Đọc tiếp
    TẮC KÊ SẮT
    Giá: Liên hệ

    CHI TIẾT VỀ TẮC KÊ SẮT

    Mã sản phẩm: TKE0001

    Chất cấu tạo: Sắt

    Xuất xứ: Việt Nam, Đài Loan

    Cấp bền: 4.6

    Bề mặt: Xi 7 màu

    Tắc kê sắt, tắc kê đạn: dùng để treo, đỡ các vật có trọng lượng lớn như dàn nóng máy lạnh, khung xà gồ lắp đặt lên tường, sàn …

  • TẮC KÊ SẮT

    Giá: Liên hệ
    Đọc tiếp
    TẮC KÊ SẮT
    Giá: Liên hệ

    Tắc kê sắt được biết đến như phụ kiện giúp lắp ghép các chi tiết với các nền bê tông hoặc tường gạch. Để bạn có thể lựa chọn được tắc kê phù hợp với nhu cầu sử dụng thì việc hiểu rõ về các kích thước tắc kê rất quan trọng.

    • Kích thước tắc kê sắt được sử dụng phổ biến trong thi công xây dựng có đường kính cụ thể: M6, M8, M10, M12, M16, M18, M20 và chiều dài dao động từ 60-200mm.
    • Bề mặt thường được mạ kẽm trắng điện phân hoặc mạ vàng (bảy màu)…
    • Tắc kê sắc được sản xuất bằng các vật liệu: Thép Carbon có cường độ 4.6, các mác thép SUS316, SUS201, SUS304 hoặc thép không gỉ inox.
  • TÁN CHẤU

    Giá: Liên hệ
    Đọc tiếp
    TÁN CHẤU
    Giá: Liên hệ
    Nguyên liệu Thép, Inox,…
    Quy cách M5-M20
    Cấp bền 04, 05, 4, 5, 6, 8
    Bề mặt Mạ kẽm Cr3+, Cr6+ (màu sáng hoặc bảy màu)
    Tiêu chuẩn JIS B 1190 : 1999
  • TÁN CHUỒN

    Giá: Liên hệ
    Đọc tiếp
    TÁN CHUỒN
    Giá: Liên hệ

    Tán chuồn

    Quy cánh: M4 – M16

    Chất liệu: Inox 304, inox 316, inox 201, thép xi

    Bề mặt: Xi trắng, nhộm đen, xi 7 màu, xi niken….

  • TÁN INOX

    Giá: Liên hệ
    Đọc tiếp
    TÁN INOX
    Giá: Liên hệ

    Đai ốc (tán) Inox được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, nhưng thực sự thể hiện giá trị của chúng trong các điều kiện môi trường mà tính ăn mòn được quan tâm hàng đầu. Đai ốc (tán) rất đa dạng về chủng loại, kích thước

  • TÁN KEO

    Giá: Liên hệ
    Đọc tiếp
    TÁN KEO
    Giá: Liên hệ

    Tán keo là một sản phẩm luôn đi kèm với bulong được sử dụng trong những trường hợp chống tự tháo, vòng nhựa bên trong sẽ tạo ren khi siết nên giữ cho con tán này không dịch chuyển dễ dàng được sử dụng trong các mối liên kết là tháo lắp thường xuyên hay liên kết chống va đập.

    Đường kính ren M3 ~ M36
    Bước ren(mm) 0.5 ~ 4
    Cấp bền 8S, 10S
    Tiêu chuẩn DIN 934, DIN 125, DIN 127
    Bề mặt Mạ kẽm điện phân, Mạ kẽm nhúng nóng, Đen, Thô
  • TÁN LONG ĐỀN

    Giá: Liên hệ
    Đọc tiếp
    TÁN LONG ĐỀN
    Giá: Liên hệ

    -Quy cách: Từ M4 – M 60.

    – Vật liệu: Thép carbon, inox, thép hợp kim, kim loại màu.
    – Cấp bền: 4, 5, 6, 8, 10
    – Bước ren: Theo ren hệ mét hoặc ren hệ inch.
    – Bề mặt: Xi trắng, xi vàng, nhuộm đen, mạ kẽm nhúng nóng, hàng đen, sơn.
    – Tiêu chuẩn: DIN 934, ANSI B18.2.4.5M, GB, JIS B 1181, ISO, TCVN 1897-76
    – Xuất xứ: Taiwan, China, Korea, Japan, USA, Malaysia, Viet Nam.
  • TÁN THÉP ĐEN

    Giá: Liên hệ
    Đọc tiếp
    TÁN THÉP ĐEN
    Giá: Liên hệ

    BẢNG THÔNG SỐ TÁN THÉP CẤP BỀN 8:

    Tiêu Chuẩn: DIN 934
    Xuất xứ: China/Taiwan
    Size: M4-M39
    Bước Ren 0.8 / 1.0 / 1.25/1.5/1.75/2.0/2.5/3.0/3.5
    Số Lượng Tối Thiểu 50 Con
    Vật Liệu:  Thép Carbon
    Xử Lý Bề Mặt Mạ Đen, Mạ Kẽm điện phân, Cr3+, Nhúng Nóng Kẽm
  • TÁN XI

    Giá: Liên hệ
    Đọc tiếp
    TÁN XI
    Giá: Liên hệ

    Nguyên liệu:    Thép

    Cấp bền:    4.6, 5.6

    Đường kính: 10 ~ 45mm

    Bề mặt:    Xi trắng

    Xuất xứ:    Việt Nam, Đài Loan

  • TÁN XI TRẮNG

    Giá: Liên hệ
    Đọc tiếp
    TÁN XI TRẮNG
    Giá: Liên hệ

    MÔ TẢ SẢN PHẨM

    Tán xi các loại Tiêu chuẩn DIN 934 Size: M6 – M24

    ĐẶC ĐIỂM

    – Tán hay Đai ốc, còn gọi là ê-cu là một chi tiết liên kết cơ khí có lỗ đã được tạo ren. Đai ốc luôn được dùng cùng bulong để kẹp chặt hai hoặc nhiều chi tiết với nhau. Hai bộ phận kết hợp với nhau bởi ma sát ren, sức căng vừa của bulong và sức nén của chi tiết. Trong môi trường rung động hoặc xoay tròn có thể sử dụng đai ốc chống xoay, dùng các chất dính, chốt an toàn hay các biện pháp khác để giữ chặt mối ghép.

    PHÂN LOẠI

    – Đai ốc thông dụng nhất là đai ốc 6 cạnh với các góc nhọn đã được làm tròn

    LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VÂN VÀ NHẬN BÁO GIÁ TỐT NHẤT

    ADD: TỔ 8A, KHU PHỐ 5, PHƯỜNG AN BÌNH, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA, TỈNH ĐỒNG NAI

    HOTLINE (HOẶC ZALO): 0947011021

  • THANH REN (TY REN)

    Giá: Liên hệ
    Đọc tiếp
    THANH REN (TY REN)
    Giá: Liên hệ

    Thanh ren – Ty ren mạ điện phân.

    – Thanh ren – Tyren mạ kẽm nhúng nóng

    – Ty giằng thép

    – Thanh ren – Tyren nhuộm đen.

    – Thanh tyren Inox.

  • THANH REN (TY REN) MẠ KẼM

    Giá: Liên hệ
    Đọc tiếp
    THANH REN (TY REN) MẠ KẼM
    Giá: Liên hệ

    Phân loại Thanh ren (ty ren):

    Phân loại theo cấp độ bền

    Phân loại theo tình trạng lớp mạ

    Phân loại theo kích thước

  • TY REN INOX

    Giá: Liên hệ
    Đọc tiếp
    TY REN INOX
    Giá: Liên hệ

    Tuy nhiên, trên thực tế thì ty ren inox 201 và ty ren inox 304 được sử dụng nhiều nhất, bởi chúng có giá thành phải chăng mà vẫn đảm bảo được yêu cầu sử dụng của công trình như: tính chịu lực cao, khả năng chống gỉ tốt, dùng được trong nhiều điều kiện làm việc và có thể dễ dàng tìm mua,…

    – Ty ren inox 201 có tính chất sau:

    + Được sản xuất từ mác thép SUS 201

    + Cứng, chắc, chịu lực cao

    + Bề ngoài đẹp, bóng, màu trắng sáng

    + Khả năng chống gỉ ở mức khá, ưu tiên sử dụng ở điều kiện thường như hỗ trợ trang trí nội thất. Trong môi trường có độ ẩm cao và tiếp xúc với hóa chất công nghiệp, ty ren inox 201 sẽ nhanh bị ăn mòn.

    + Giá thành thường rẻ nhất trong các mác thép.

    – Ty ren inox 304 có tính chất sau:

    + Được sản cuất từ mác thép SU S304

    + Chịu lực tốt

    + Tính thẩm mỹ cao

    + Khả năng chống ăn mòn là ưu điểm nổi trội của mác thép này. Nó dùng được trong cả môi trường ẩm ướt, môi trường có chất hóa học, các vị trí thường xuyên phải chịu mài mòn.

    + Giá của loại ty ren này tuy có cao hơn ty ren inox 201một chút, nhưng nhìn chung vẫn rất hợp lý so với các mác thép còn lại. Chính vì thế, inox 304 đã trở thành một mác thép có tính phổ biến cao trên thị trường.

  • TY REN SẮT

    Giá: Liên hệ
    Đọc tiếp
    TY REN SẮT
    Giá: Liên hệ

    Mục đích sử dụng thanh ty ren M10

    Thanh ty ren M10 được sử dụng vào khá nhiều mục đích khác nhau trong các lĩnh vực của đời sống:

    +Sử dụng thanh ty ren để treo đèn, treo hệ thống đường ống cấp thoát nước, hệ thống cơ điện, thông gió, thông khí, điều hòa…..

    +Dùng treo thang máng cáp, phòng cháy chữa cháy.

    + Dùng thi công đường ống xử lý nước thải,….và còn rất nhiều ứng dụng khác.

    Thanh ren M10 được sử dụng với nhiều loại phụ kiện kèm theo như: Tăng đơ M10, nở đạn M10, đai treo, kẹp xà gồ, đai ốc M10, long đen M10,…

    Ưu điểm của thanh ty ren M10 bán tại 3DS

    – Thanh ren M10 của 3DS có ưu điểm là giá rẻ, đạt tiêu chuẩn chất lượng, đa dạng về chiều dài,…

    – Thanh ty ren M10 được sản xuất từ thép CT3 với giới hạn bền kéo là 300Mpa và giới hạn bền chảy là 180Mpa. Tuy nhiên, nếu làm việc trong môi trường khô ráo thì nó có thể kéo dài tuổi thọ rất nhiều năm.

    – Thanh ren M10 có bề mặt được bao phủ bởi 1 lớp kẽm sử dụng công nghệ mạ điện phân, tạo bề mặt sáng bóng giúp nâng cao tính thẩm mỹ và tăng khả năng chống ăn mòn.

  • TY REN SẮT INOX

    Giá: Liên hệ
    Đọc tiếp
    TY REN SẮT INOX
    Giá: Liên hệ

    Thanh ren (ty ren) mạ kẽm

    Thanh ren mạ kẽm hay tên gọi khác là ty ren, ty răng thép, ty treo, ty treo trần, ty treo máng cáp là sản phẩm cực kỳ quan trọng trong xây dựng công trình đặc biệt nhất là lắp đặt điện nước, hệ thống điều hòa, hệ thống phòng cháy chữa cháy trong các tòa nhà cao tầng và hệ thống nhà xưởng. Thanh ren mạ kẽm được ứng dụng rất nhiều trong việc xây dựng những công trình dân dụng.

  • TYREN

    Giá: Liên hệ
    Đọc tiếp
    TYREN
    Giá: Liên hệ

    Phân loại theo kích thước:

    + Thanh ren M6/d6 (phi 6): sử dụng phôi có đường kính từ 4.6mm-5mm.

    + Thanh ren M8/d8 (phi 8): sử dụng phôi có đường kính từ 6.8mm – 7mm.

    + Thanh ren M10/d10 (phi 10): sử dụng phôi có đường kính từ 8.6mm-8.8mm.

    + Thanh ren M12/d12 (phi 12): sử dụng phôi có đường kính từ 10.5 -10.8mm.

    Bên cạnh đó, còn có rất nhiều đường kính khác như: M16/M18/M20,…M56.

    LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ ĐẶT HÀNG

    ADD: KHU PHỐ 5, PHƯỜNG AN BÌNH, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA, TỈNH ĐỒNG NAI

    HOTLINE: 0947011021