Showing 33–48 of 48 results
Mã sản phẩm: TKE0001
Chất cấu tạo: Sắt
Xuất xứ: Việt Nam, Đài Loan
Cấp bền: 4.6
Bề mặt: Xi 7 màu
Tắc kê sắt, tắc kê đạn: dùng để treo, đỡ các vật có trọng lượng lớn như dàn nóng máy lạnh, khung xà gồ lắp đặt lên tường, sàn …
Tắc kê sắt được biết đến như phụ kiện giúp lắp ghép các chi tiết với các nền bê tông hoặc tường gạch. Để bạn có thể lựa chọn được tắc kê phù hợp với nhu cầu sử dụng thì việc hiểu rõ về các kích thước tắc kê rất quan trọng.
Nguyên liệu | Thép, Inox,… |
Quy cách | M5-M20 |
Cấp bền | 04, 05, 4, 5, 6, 8 |
Bề mặt | Mạ kẽm Cr3+, Cr6+ (màu sáng hoặc bảy màu) |
Tiêu chuẩn | JIS B 1190 : 1999 |
Tán chuồn
Quy cánh: M4 – M16
Chất liệu: Inox 304, inox 316, inox 201, thép xi
Bề mặt: Xi trắng, nhộm đen, xi 7 màu, xi niken….
Đai ốc (tán) Inox được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, nhưng thực sự thể hiện giá trị của chúng trong các điều kiện môi trường mà tính ăn mòn được quan tâm hàng đầu. Đai ốc (tán) rất đa dạng về chủng loại, kích thước
Tán keo là một sản phẩm luôn đi kèm với bulong được sử dụng trong những trường hợp chống tự tháo, vòng nhựa bên trong sẽ tạo ren khi siết nên giữ cho con tán này không dịch chuyển dễ dàng được sử dụng trong các mối liên kết là tháo lắp thường xuyên hay liên kết chống va đập.
Đường kính ren | M3 ~ M36 |
Bước ren(mm) | 0.5 ~ 4 |
Cấp bền | 8S, 10S |
Tiêu chuẩn | DIN 934, DIN 125, DIN 127 |
Bề mặt | Mạ kẽm điện phân, Mạ kẽm nhúng nóng, Đen, Thô |
-Quy cách: Từ M4 – M 60.
Tiêu Chuẩn: | DIN 934 |
Xuất xứ: | China/Taiwan |
Size: | M4-M39 |
Bước Ren | 0.8 / 1.0 / 1.25/1.5/1.75/2.0/2.5/3.0/3.5 |
Số Lượng Tối Thiểu | 50 Con |
Vật Liệu: | Thép Carbon |
Xử Lý Bề Mặt | Mạ Đen, Mạ Kẽm điện phân, Cr3+, Nhúng Nóng Kẽm |
Đường kính: 10 ~ 45mm
Bề mặt: Xi trắng
Xuất xứ: Việt Nam, Đài Loan
– Đai ốc thông dụng nhất là đai ốc 6 cạnh với các góc nhọn đã được làm tròn
Thanh ren – Ty ren mạ điện phân.
– Thanh ren – Tyren mạ kẽm nhúng nóng
– Ty giằng thép
– Thanh ren – Tyren nhuộm đen.
– Thanh tyren Inox.
Phân loại theo cấp độ bền
Phân loại theo tình trạng lớp mạ
Phân loại theo kích thước
Tuy nhiên, trên thực tế thì ty ren inox 201 và ty ren inox 304 được sử dụng nhiều nhất, bởi chúng có giá thành phải chăng mà vẫn đảm bảo được yêu cầu sử dụng của công trình như: tính chịu lực cao, khả năng chống gỉ tốt, dùng được trong nhiều điều kiện làm việc và có thể dễ dàng tìm mua,…
– Ty ren inox 201 có tính chất sau:
+ Được sản xuất từ mác thép SUS 201
+ Cứng, chắc, chịu lực cao
+ Bề ngoài đẹp, bóng, màu trắng sáng
+ Khả năng chống gỉ ở mức khá, ưu tiên sử dụng ở điều kiện thường như hỗ trợ trang trí nội thất. Trong môi trường có độ ẩm cao và tiếp xúc với hóa chất công nghiệp, ty ren inox 201 sẽ nhanh bị ăn mòn.
+ Giá thành thường rẻ nhất trong các mác thép.
– Ty ren inox 304 có tính chất sau:
+ Được sản cuất từ mác thép SU S304
+ Chịu lực tốt
+ Tính thẩm mỹ cao
+ Khả năng chống ăn mòn là ưu điểm nổi trội của mác thép này. Nó dùng được trong cả môi trường ẩm ướt, môi trường có chất hóa học, các vị trí thường xuyên phải chịu mài mòn.
+ Giá của loại ty ren này tuy có cao hơn ty ren inox 201một chút, nhưng nhìn chung vẫn rất hợp lý so với các mác thép còn lại. Chính vì thế, inox 304 đã trở thành một mác thép có tính phổ biến cao trên thị trường.
Thanh ty ren M10 được sử dụng vào khá nhiều mục đích khác nhau trong các lĩnh vực của đời sống:
+Sử dụng thanh ty ren để treo đèn, treo hệ thống đường ống cấp thoát nước, hệ thống cơ điện, thông gió, thông khí, điều hòa…..
+Dùng treo thang máng cáp, phòng cháy chữa cháy.
+ Dùng thi công đường ống xử lý nước thải,….và còn rất nhiều ứng dụng khác.
Thanh ren M10 được sử dụng với nhiều loại phụ kiện kèm theo như: Tăng đơ M10, nở đạn M10, đai treo, kẹp xà gồ, đai ốc M10, long đen M10,…
– Thanh ren M10 của 3DS có ưu điểm là giá rẻ, đạt tiêu chuẩn chất lượng, đa dạng về chiều dài,…
– Thanh ty ren M10 được sản xuất từ thép CT3 với giới hạn bền kéo là 300Mpa và giới hạn bền chảy là 180Mpa. Tuy nhiên, nếu làm việc trong môi trường khô ráo thì nó có thể kéo dài tuổi thọ rất nhiều năm.
– Thanh ren M10 có bề mặt được bao phủ bởi 1 lớp kẽm sử dụng công nghệ mạ điện phân, tạo bề mặt sáng bóng giúp nâng cao tính thẩm mỹ và tăng khả năng chống ăn mòn.
Thanh ren (ty ren) mạ kẽm
Thanh ren mạ kẽm hay tên gọi khác là ty ren, ty răng thép, ty treo, ty treo trần, ty treo máng cáp là sản phẩm cực kỳ quan trọng trong xây dựng công trình đặc biệt nhất là lắp đặt điện nước, hệ thống điều hòa, hệ thống phòng cháy chữa cháy trong các tòa nhà cao tầng và hệ thống nhà xưởng. Thanh ren mạ kẽm được ứng dụng rất nhiều trong việc xây dựng những công trình dân dụng.
+ Thanh ren M6/d6 (phi 6): sử dụng phôi có đường kính từ 4.6mm-5mm.
+ Thanh ren M8/d8 (phi 8): sử dụng phôi có đường kính từ 6.8mm – 7mm.
+ Thanh ren M10/d10 (phi 10): sử dụng phôi có đường kính từ 8.6mm-8.8mm.
+ Thanh ren M12/d12 (phi 12): sử dụng phôi có đường kính từ 10.5 -10.8mm.
Bên cạnh đó, còn có rất nhiều đường kính khác như: M16/M18/M20,…M56.
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ ĐẶT HÀNG
ADD: KHU PHỐ 5, PHƯỜNG AN BÌNH, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA, TỈNH ĐỒNG NAI
HOTLINE: 0947011021