Giá: Liên hệ
Lưới inox 100 mesh được đệt từ các sợi inox 201, 304, 316. Chuyên dùng để lọc bụi, lọc khí, lọc nước, dung dịch lỏng…
Lưới thường được quấn thành dạng cuộn 1m x 30m, với các lỗ lưới hình ô vuông đều đặn. Các sợi lưới rất mảnh và ô lưới mịn, nên hình dạng lưới giống các loại vải dệt. Ưu điểm lớn nhất của lưới là chịu lực tốt, chịu nhiệt cao, dẻo dai, không bị biến dạng bởi lực kéo hay nén.
Chất liệu: inox 201, 304
Khổ lưới: 1m, 2m
Chiều dài: 30m/cuộn
Đường kính sợi: 0.1 – 0.3mm
Trong xây dựng: Làm lưới chống muỗi, lưới chống côn trùng, chống chuột, chống chim…
Trong công nghiệp: Lọc dầu, lọc nhựa, lọc sơn, lọc mực in, lọc keo….
Ngành thực phẩm: Lọc bột, lọc sữa, lọc nước mắm, lọc dầu ăn, lọc nước ép trái cây, lọc cặn, lọc nước, lọc bia, lọc mật ong
Ngành hóa chất: Lọc cặn, lọc hóa chất, chất tẩy rửa.
Ngành nông nghiệp: Lọc nước nuôi trồng thủy sản, nước sông, nước suối, nước ao hồ, lọc nước biển ….
Ngành dược phẩm: Lọc các loại thuốc nước
Loại Lưới | Mắt lưới – Ô Lưới
(mm) |
Đường Kính Sợi Thép (mm) | Khối Lượng Tiêu Chuẩn
(Kg/m2) |
Lưới thép hàn ô vuông | |||
A12 | 200 x 200 | 12 | 8,89 |
A11 | 200 x 200 | 11 | 7,46 |
A10 | 200 x 200 | 10 | 6,16 |
A9 | 200 x 200 | 9 | 4,99 |
A8 | 200 x 200 | 8 | 3,95 |
A7 | 200 x 200 | 7 | 3,02 |
A6 | 200 x 200 | 6 | 2,22 |
A5 | 200 x 200 | 5 | 1,54 |
A4 | 200 x 200 | 4 | 0,99 |
E12 | 150 x 150 | 12 | 11,84 |
E11 | 150 x 150 | 11 | 9,95 |
E10 | 150 x 150 | 10 | 8,22 |
E9 | 150 x 150 | 9 | 6,66 |
E8 | 150 x 150 | 8 | 5,26 |
E7 | 150 x 150 | 7 | 4,03 |
E6 | 150 x 150 | 6 | 2,96 |
E5 | 150 x 150 | 5 | 2,06 |
E4 | 150 x 150 | 4 | 1,32 |
F12 | 100 x 100 | 12 | 17,78 |
F11 | 100 x 100 | 11 | 14,91 |
F10 | 100 x 100 | 10 | 12,32 |
F9 | 100 x 100 | 9 | 9,98 |
F8 | 100 x 100 | 8 | 7,90 |
F7 | 100 x 100 | 7 | 6,04 |
F6 | 100 x 100 | 6 | 4,44 |
F5 | 100 x 100 | 5 | 3,08 |
F4 | 100 x 100 | 4 | 1,97 |
Lưới thép hàn ô chữ nhật | |||
B12 | Bước sợi dọc x Bước sợi ngang
100 x 200 |
Sợi dọc x Sợi ngang
12 x 8 |
Khối lượng chuẩn ( Kg/m2 )
10,90 |
B11 | 100 x 200 | 11 x 8 | 9,43 |
B10 | 100 x 200 | 10 x 8 | 8,14 |
B9 | 100 x 200 | 9 x 8 | 6,97 |
B8 | 100 x 200 | 8 x 8 | 5,93 |
B7 | 100 x 200 | 7 x 7 | 4,53 |
B6 | 100 x 200 | 6 x 6 | 3,73 |
B5 | 100 x 200 | 5 x 5 | 3,05 |
C12 | 100 x 400 | 12 x 8 | 9,87 |
C11 | 100 x 400 | 11 x 8 | 8,44 |
C10 | 100 x 400 | 10 x 6 | 6,72 |
C9 | 100 x 400 | 9 x 6 | 5,55 |
C8 | 100 x 400 | 8 x 5 | 4,34 |
C7 | 100 x 400 | 7 x 5 | 3,41 |
C6 | 100 x 400 | 6 x 5 | 2,61 |
Lưới thép hàng rào D5@50×150 | Mạ kẽm | 5,02 | |
Hàng rào lưới thép D5@50×200 | Mạ kẽm | 4,13 |
Ngoài các quy cách trên chúng tôi còn có ô lưới khác theo yêu cầu như lưới hàng rào ô 50x50mm, 50×100, 75×200, 100×200, 50x200mm,…. hoặc có thể sản xuất theo thiết kế bản vẽ khách hàng yêu cầu
Chất liệu | Nylon monofilament (NMO) |
Độ dày | 0.1 – 1mm |
Trọng lượng | 18 – 150g/m |
Chịu nhiệt | 1300C |
Cấp độ lọc | 350micron |
Số lỗ trên một inch vuông | 40mesh |
Khổ | 0.5m, 0.7m, 1m, 1.2m, 1.5m, 2 m |