Giá: Liên hệ
DN | Đường kính trong(mm) | Bề dàythành ống(mm) | Đơn vị tính | Trọnglượng (kg/cuộn) | Chiều dàicuộn ống(m) |
8 | 7.5 ± 0.5 | – | Kg | 3.0 | 45 |
10 | 9.5 ± 0.5 | 1.2 | Kg | 3.5 | 45 |
12 | 11.5 ± 0.5 | 1.5 | Kg | 3.8 | 45 |
14 | 13 ± 0.5 | 1.4 | Kg | 4.4 | 45 |
16 | 15 ± 0.5 | 1.5 | Kg | 4.8 | 45 |
18 | 17 ± 1.0 | 1.1 | Kg | 3.8 | 40 |
1.4 | Kg | 4.8 | 45 | ||
20 | 19 ± 1.0 | 1.4 | Kg | 4.8 | 40 |
– | Kg | 5.8 | 45 | ||
1.8 | Kg | 7.8 | 45 | ||
2.3 | Kg | 9.8 | 45 | ||
25 | 24 ± 1.0 | 1.4 | Kg | 5.8 | 40 |
1.5 | Kg | 6.8 | 45 | ||
1.6 | Kg | 7.8 | 45 | ||
2.1 | Kg | 10.8 | 45 | ||
– | Kg | 12.8 | 45 | ||
2.9 | Kg | 14.8 | 45 | ||
30 | 29 ± 1.0 | 1.4 | Kg | 7.8 | 40 |
– | Kg | 9.8 | 45 | ||
– | Kg | 11.8 | 45 | ||
2.2 | Kg | 13.8 | 45 | ||
3.0 | Kg | 17.8 | 45 | ||
35 | 33 ± 1.0 | 1.5 | Kg | 9.8 | 40 |
– | Kg | 11.8 | 45 | ||
– | Kg | 13.8 | 45 | ||
2.6 | Kg | 19.8 | 45 |
Hiện nay, nhu cầu sử dụng ống nước mềm, ống nhựa mềm, ống nhựa lưới dẻo,ống nhựa mềm ,ống nước mềm tưới cây,ống mềm dẫn nước, cho các ngành nông nghiệp và công nghiệp là rất lớn. Trong các nông trường hay các khu vườn nông trại việc dẫn nước tưới tiêu là cần thiết.
Ứng dụng: ống đạt chuẩn thực phẩm, thích hợp cho các ứng dụng dẫn sữa, rượu, bia, nước trái cây,… Vệ sinh CIP, SIP an toàn. Thích hợp sử dụng trong ngành mỹ phẩm, hoá chất, dược phẩm, sinh học, phòng thí nghiệm… bộ phận load cell, bơm, van,…
Thành phần phối trộn của ống uPVC bao gồm bột nhựa PVC với chỉ số K là 65 – 66, chất ổn định nhiệt, chất bôi trơn nội, chất bôi trơn ngoại, chất trợ gia công, chất độn, bột màu v.v…
Thành phần phối trộn của ống PVC mềm bao gồm bột nhựa PVC (K65 – K66), chất ổn định nhiệt, chất bôi trơn, bột màu, chất hóa dẻo v.v…
Ống PVC được sử dụng rất đa dạng trong cuộc sống từ ống dẫn nước từ nhà máy nước đến các trạm phân phối nước, ống cấp từ nhà máy cấp nước đến hộ gia đình, ống nước thải trong các tòa nhà cao tầng, ống dẫn nước tưới ở các trang trại trồng cao su, ca phê, tiêu, điều, ống dẫn nước cấp ở các nhà máy thủy điện v.v…
Ống luồn đàn hồi SP có khả năng cuộn chặt lại mà không cần tốn nhiều sức lực hay tổn hại đến bề mặt tường của công trình, không bị méo mó mặt của ống khi uốn cong.
Lợi ích đặc biệt của ống mềm là giảm được thời gian lắp đặt ở những nơi khó thi công, giảm phụ kiện kèm theo và các chi phí trực tiếp khác.
Ống luồn đàn hồi SP được thiết kế để dùng lẫn với các phụ kiện của ống cứng như hộp nối, cút nối….
ỨNG DỤNG:
Loại ống luồn này đặc biệt phù hợp với việc lắp đặt nổi hoặc ở nhưng nơi khó lắp đặt như những nơi bị gấp khúc, uốn lượn.
Nó cũng phù hợp khi dùng với máy móc thiết bị (di chuyển hay cố định) những máy móc có độ rung lớn.
TIÊU CHUẨN:
Ống luồn đàn hồi SP được sản xuất từ nhựa PVC, tự chống cháy và phù hợp với tiêu chuẩn IEC 614-2-4/405.