Giá: Liên hệ
Thép hình U là loại thép có tiết diện hình chữ U. Thép U có nhiều kích thước đa dạng phù hợp với nhiều ứng dụng và dễ dàng lựa chọn những sản phẩm thích hợp cho các công trình xây dựng hay kết cấu.
KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN TRỌNG (Kg/m) | TIÊU CHUẨN | ||
---|---|---|---|---|
CHIỀU CAO (H) | CHIỀU CAO CẠNH (B) | CHIỀU DÀY BỤNG (t1) | ||
80 | 40 | 4.5 | 7.05 | SS400 |
100 | 46 | 4.5 | 8.59 | SS400 |
120 | 52 | 4.8 | 10.4 | SS400 |
140 | 58 | 4.9 | 12.3 | SS400 |
160 | 64 | 5.1 | 14.2 | SS400 |
180 | 70 | 5.1 | 16.3 | SS400 |
200 | 76 | 5.2 | 18.4 | SS400 |
250 | 90 | 9.0 | 34.6 | SS400 |
300 | 90 | 10.0 | 43.8 | SS400 |
380 | 130 | 16.5 | 62 | SS400 |
Đặc điểm: Thép U có độ cứng cao, đặc chắc, có trọng lượng lớn và độ bền rất cao; có khả năng chống va chạm lớn cũng như sự rung lắc mạnh mẽ trong kết cấu tòa nhà cao tầng. Thép U có thể tồn tại trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Thông thường, các loại thép hình chữ U với kích thước U80, U100, U120, U200, U250, U300, U380… và chiều dài tiêu chuẩn 12m
Ứng dụng: được sử dụng trong các dự án như nhà thép tiền chế, nhà xưởng kết cấu, dầm cần cẩu, quy mô và công trình đòi hỏi sức bền kết cấu tốt. Bên cạnh đó thép hình chữ U còn được sử dụng trong xây dựng bệnh viện, trường học, cao tầng.
Quy cách sản phẩm
– Kích thước : 8 mm
– Bề mặt: tròn, trơn nhẵn.
– Thương hiệu: Hòa Phát.
– Xuất xứ: Việt Nam
– Đạt tiêu chuẩn chất lượng: TCVN (Việt Nam), JIS GS3505:2004, JIS G3112:2010 (Nhật Bản), BS 4449:2005 (Anh Quốc), ASTM A615 (Hoa Kỳ)
Có rất nhiều loại thép hình chữ v với kích thước đa dạng, nhưng dưới đây là quy cách thép v tiêu chuẩn được sử dụng nhiều nhất hiện nay: